Câu hỏi: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến gen:
A. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
Câu 1: Thể đột biến được định nghĩa như sau:
A. Đột biến gen là những đột biến trong cấu trúc của genliên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN
B. Thể đột biến là những cá thể mang đột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu của cơ thể
C. Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể
D. Thể đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (nhiễm sắc thể)
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến
B. Loại tác nhân đột biến
C. Đặc điểm cấu trúc gen
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào trình tự thứ tự của các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến: Trước đột biến: A T T G X X T X X A A G A X T T A A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : A T T G X X T X X A A G A X T T A A X G G A T G T T X T G A
A. Mất một cặp nuclêôtít
B. Thêm một cặp nuclêôtít
C. Thay một cặp nuclêôtít
D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtít
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đột biến gen có thể xảy ra trong quá trình nào?
A. Sao mã và dịch mã
B. Tự sao.
C. Dịch mã
D. Sao mã
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NDT là do tác nhân đột biến gây ra:
A. Đứt gãy NST
B. Tác động quá trình nhân đôi NST
C. Trao đổi chéo bất thường của các cặp NST tương đồng
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đột biến có đặc điểm gì trong quá trình tiến hoá:
A. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể tahy đổi giá trị thích nghi
B. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể
C. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của nó so với các loại đột biến khác
D. Tất cả đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Cùng danh mục Trắc nghiệm sinh học
- 420
- 1
- 50
-
78 người đang thi
- 483
- 2
- 40
-
75 người đang thi
- 498
- 0
- 30
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận