Câu hỏi: Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

250 Lượt xem
30/08/2021
2.7 6 Đánh giá

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khóa ngoại là

A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng

B. Một mẫu tin đặc biệt

C. Không là khóa chính của bảng nào hết

D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Một khóa chính phải

A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin

D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để

A. Định dạng dữ liệu

B. Che chắn dữ liệu

C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu

D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu

B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết

D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Macro Autoexec là

A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access

B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định

C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access

D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ

B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

C. Quy định khoá chính

D. Quy định dữ liệu của Field

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm