Câu hỏi:
Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyqaiaadg % gadaWcaaqaaiaadkeacaWGebaabaGaamOyaiaadsgaaaaaaa!3B0B! Aa\frac{{BD}}{{bd}}\)giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
Câu 1: Một quần thể ngẫu phối có tần số tương đối của các alen A/a =6/4 thì tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là
A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa
B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa
D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm nào không đúng với di truyền qua tế bào chất là?
A. Các tính trạng do gen của nằm trong tế bào chất của quy định.
B. Tế bào chất của giao tử cái được tạo ra từ mẹ có vai trò chủ yếu trong di truyền.
C. Vai trò của tế bào sinh dục đực và cái ngang nhau.
D. Các tính trạng di truyền không tuân theo quy luật nhiễn sắc thể
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Lượng khí tham gia trao đổi ở phế nang được tính bằng hiệu giữa tích số giữa lượng khí trao đổi ở phế nang trong một nhịp với số nhịp thở và giữa thể tích khoảng chết giải phẫu với số nhịp thở của người đó. Một người đôi lúc có khí lưu thông là 300 ml, nhịp thở là 25 nhịp/phút (TH1); đôi lúc có khí lưu thông là 500 ml, nhịp thở là 15 nhịp/phút (TH2). So sánh lượng khí tham gia trao đổi ở phế nang của 2 trường hợp TH1 (a) TH2 (b)
A. a > b
B. a < b
C. a = b
D. a \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyyzImlaaa!37B5! \ge \)b
05/11/2021 0 Lượt xem
05/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự thụ phấn, tỷ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát có 30% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỷ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên ?
A. 0,36 cánh dài : 0,64 cảnh ngắn
B. 0,06 cánh ngắn : 0,94 cánh dài
C. 0,94 cánh ngắn : 0,06 cánh dài
D. 0,6 cánh dài : 0,4 cánh ngắn.
05/11/2021 0 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.2K
- 150
- 40
-
19 người đang thi
- 977
- 40
- 40
-
67 người đang thi
- 776
- 22
- 40
-
29 người đang thi
- 690
- 5
- 40
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận