Câu hỏi: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}} dx\)
A. \( - \frac{1}{4}\ln 5 + \frac{2}{3}\ln 2\)
B. \( \frac{1}{4}\ln 5 + \frac{2}{3}\ln 2\)
C. \( - \frac{1}{4}\ln 5\)
D. \( \frac{2}{3}\ln 2\)
Câu 1: Tích phân \(\int\limits_a^b {f(x)dx} \) bằng với tích phân
A. \(\int\limits_a^c {f(x)dx} + \int\limits_c^b {f(x)dx} ;c \in R\)
B. \(\int\limits_a^c {f(x)dx} + \int\limits_c^b {f(x)dx} ;a \le c \le b\)
C. \(\int\limits_c^a {f(x)dx} + \int\limits_b^c {f(x)dx} ;a \le c \le b\)
D. \(\int\limits_a^b {f(t)dx}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính tích phân \(\int\limits_0^{\ln 3} {\frac{{dx}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}} \)
A. 0
B. \(\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{\sqrt 2 - 1}}\)
C. \(\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{3}}\)
D. \(\ln \frac{{\sqrt 2 + 1}}{{3(\sqrt 2 - 1)}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tính thể tích tròn xoay do \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) quay quanh Oy
A. \(\frac{1}{3}\pi b{a^2}\)
B. \(\frac{2}{3}\pi b{a^2}\)
C. \(\frac{4}{3}\pi b{a^2}\)
D. \(\pi b{a^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/{x^2}}}\)
A. -1
B. \(+ \infty\)
C. 0
D. e-1/2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Đạo hàm cấp n của hàm ln x là:
A. \(\frac{{(n - 1)!}}{{{x^n}}}\)
B. Kết quả khác
C. \({( - 1)^{n - 1}}.\frac{{(n - 1)!}}{{{x^n}}}\)
D. \({a^{n - 1}}.{e^{ax}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}} dx\)
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{1}{64}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\infty\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 2
- 23 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án
- 541
- 30
- 22
-
78 người đang thi
- 298
- 15
- 25
-
37 người đang thi
- 262
- 12
- 25
-
36 người đang thi
- 897
- 18
- 25
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận