Câu hỏi:  Ngày 13/6/x bà Dung nộp sổ tiết kiệm và chứng minh nhân dân đề nghị rút tiền. Nội dung sổ: ngày mở 13/3/x, số tiền 50.000.000 đ, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,8%/tháng cuối kỳ, Ngân hàng hạch toán trả lãi:

179 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Nợ TK 8010: 1.200.000 đ

B. Nợ TK 4913: 1.200.000 đ

C. Nợ TK 8010: 400.000 đ

D. Nợ TK 4913: 400.000 đ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Loại báo cáo trong toàn bộ báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản đó của ngân hàng tại một thời điểm là:

A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Bảng cân đối tài khoản kế toán

D. Bảng cân đối kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Mức phán quyết cho vay là gì?

A. Tổng dư nợ mỗi ngân hàng được phép dư

B. Số tiền cụ thể mỗi cấp ngân hàng được quyết định cho vay theo từng lĩnh vực kinh doanh

C. Tổng doanh số cho vay mỗi doanh nghiệp

D. Tổng doanh số cho vay tất cả các doanh nghiệp tại một ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương thức cho thuê tài chính đặc biệt, bán đi thuê lại có nội dung như thế nào?

A. Người cung cấp bán tài sản sau đó thuê lại

B. Ngân hàng thuê tài sản của người cung cấp rồi cho người khác thuê

C. Người thuê bán tài sản cho công ty cho thuê tài chính rồi thuê lại tài sản đó

D. Doanh nghiệp thế chấp tài sản cho công ty cho thuê tài chính để vay tiền

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán?

A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B

B. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới

C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B

D. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 3
Thông tin thêm
  • 26 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên