Câu hỏi: Thu được tiền nợ gốc của khoản nợ khó đòi đã xử lý bằng quỹ dự phòng RRTD thì hạch toán vào TK:

226 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Giảm chi phí đã trích 

B. Tăng Khấu hao TSCĐ

C. Tăng thu nhập bất thường

D. Tăng quỹ dự phòng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất phát từ đâu mà phải đặt ra nguyên tắc tín dụng là phải có mục đích?

A. Để NH không mất vốn

B. Để phục vụ sản xuất, kinh doanh

C. Vì bản chất hoạt động của con người và tính tất yếu của hoạt động kinh tế

D. Vì yêu cầu của ngân hàng trung ương và luật ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán?

A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B

B. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới

C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B

D. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Những Doanh nghiệp vay và trả thường xuyên hàng ngày, NH áp dụng tài khoản cho vay nào?

A. Tài khoản vay ngắn hạn, thường xuyên

B. Tài khoản vay ngắn hạn, trung dài hạn, thường xuyên

C. Tài khoản cho vay đơn giản, thường xuyên

D. Tài khoản cho vay luân chuyển

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thanh toán bù trừ điện tử (TTBTĐT) khác thanh toán bù trừ (TTBT) thế nào về thủ tục giấy tờ?

A. TTBTĐT thực hiện đối với các Doanh nghiệp đã nối mạng vi tính với NH, còn TTBT  thực hiện đối với các Doanh nghiệp chưa nối mạng

B. TTBTĐT thực hiện đối với các NH khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố đã nối mạng vi tính, TTBT áp dụng đối với các NH chưa nối mạng

C. TTBTĐT khi thanh toán được truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp nhau đối chiếu và trao đổi chứng từ

D. TTBTĐT không có các cuộc “họp chợ” TTBT, còn TTBT thường xuyên phải có cuộc “họp chợ” TTBT để thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 3
Thông tin thêm
  • 38 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên