Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 3 (có đáp án): Điện trường. Tài liệu bao gồm 32 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Điện tích. Điện trường. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Điện trường là:
A. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện
B. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác từ
C. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác điện
D. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác từ
Câu 2: Điện trường là:
A. Môi trường không khí quanh điện tích
B. Môi trường chứa các điện tích
C. Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó
D. Môi trường dẫn điện
Câu 4: Cường độ điện trường là:
A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của từ trường tại một điểm
B. Định luật vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường hấp dẫn tại một điểm
C. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường trọng lực tại một điểm
D. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm
Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:
A. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ
B. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó
Câu 7: Các hình vẽ biểu diễn véc tơ cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích . Chỉ ra các hình vẽ sai:
A. I và II
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
Câu 8: Cường độ điện trường là đại lượng:
A. Véctơ
B. Vô hướng, có giá trị dương
C. Vô hướng, có giá trị dương hoặc âm
D. Véctơ, có chiều luôn hướng vào điện tích
Câu 9: Chọn phát biểu đúng?
Đơn vị của cường độ điện trường là:
A. Niu tơn (N)
B. Vôn nhân mét (V.m)
C. Culông (C)
D. Vôn trên mét (V/m)
Câu 11: Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:
A. Cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. Ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C. Cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
D. Vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
Câu 12: Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:
A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Câu 13: Tìm phát biểu sai.
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm:
A. Cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đó
B. Cùng phương, ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích điểm âm đặt tại điểm đó.
C. Chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó.
D. Cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt tại điểm đó
Câu 15: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm tại một điểm?
A. Điện tích Q
B. Điện tích q
C. Khoảng cách r từ Q đến q
D. Hằng số điện môi của môi trường
Câu 16: Đặt một một điện tích âm (q<0) vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường .Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?
A. Luôn cùng hướng với
B. Vuông góc với
C. Luôn ngược hướng với
D. Không có trường hợp nào
Câu 17: Đặt một một điện tích dương vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường . Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?
A. Luôn cùng hướng với
B. Vuông góc với
C. Luôn ngược hướng với
D. Không có trường hợp nào
Câu 18: Gọi F là lực điện mà điện trường có cường độ điện trường E tác dụng lên một điện tích thử q. Nếu tăng q lên gấp đôi thì E và F thay đổi như thế nào?
A. Cả E và F đều tăng gấp đôi
B. Cả E và F đều không đổi
C. E tăng gấp đôi , F không đổi
D. E không đổi , F tăng gấp đôi
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta chỉ vẽ được một đường sức đi qua
B. Các đường sức là các đường cong không kín
C. Nơi nào cường độ điện trường nhỏ hơn thì các đường sức điện được vẽ mau hơn
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm (hoặc ở vô cực)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
Câu 21: Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
Câu 22: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường vẽ được vô số các đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh khép kín
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất?
Điện trường đều là điện trường có:
A. Độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
B. Véctơ tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi
D. Độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận