Câu hỏi:

Một điện tích điểm Q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách Q một đoạn 0,4m véctơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.104V/m và hướng về phía điện tích Q. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích Q?

165 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Q=-4μC

B. Q=4μC

C. Q=0,4μC

D. Q=-0,4μC

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Cường độ điện trường là đại lượng:

A. Véctơ

B. Vô hướng, có giá trị dương

C. Vô hướng, có giá trị dương hoặc âm

D. Véctơ, có chiều luôn hướng vào điện tích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?

A. Tại một điểm trong điện tường ta chỉ vẽ được một đường sức đi qua

B. Các đường sức là các đường cong không kín

C. Nơi nào cường độ điện trường nhỏ hơn thì các đường sức điện được vẽ mau hơn

D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm (hoặc ở vô cực)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường vẽ được vô số các đường sức

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau

C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng

D. Đường sức của điện trường tĩnh khép kín

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:

A. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ

B. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng

C. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó

D. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:

A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó

B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó

C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử

D. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 3 (có đáp án): Điện trường
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 32 Câu hỏi
  • Học sinh