Câu hỏi:

Đặt một một điện tích dương vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?

214 Lượt xem
30/11/2021
4.0 8 Đánh giá

A. Luôn cùng hướng với E

B. Vuông góc với E

C. Luôn ngược hướng với E

D.  Không có trường hợp nào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức

B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau

C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng

D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điện trường là:

A. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện

B. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác từ

C. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác điện

D. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác từ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường

B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm

C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng

D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:

A. Cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

B. Ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

C. Cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

D. Vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cường độ điện trường là đại lượng:

A. Véctơ

B. Vô hướng, có giá trị dương

C. Vô hướng, có giá trị dương hoặc âm

D. Véctơ, có chiều luôn hướng vào điện tích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 3 (có đáp án): Điện trường
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 32 Câu hỏi
  • Học sinh