Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án - Phần 7. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Theo quy định của Luật Xây dựng thì thời gian thẩm định dự án nhóm A không quá bao nhiêu ngày?
A. Không quá 20 ngày
B. Không quá 40 ngày
C. Không quá 90 ngày
D. Không quá 30 ngày
Câu 2: Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo Luật Xây dựng?
A. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật
B. Tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm quyền
C. Đề xuất phưong án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền
D. Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường họp cần thiết sau khi được ngưòi quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận
Câu 3: Theo quy định của Luật xây dựng các nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
A. Có trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; Có thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề.
B. Có thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
C. Đã qua sát hạch kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh vực hành nghề.
D. Có trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; Có thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
Câu 4: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì đô thị mới là gì?
A. Đô thị mới là khu vực tập trung dân cư sinh sống có mật độ cao và chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực kinh tế phi nông nghiệp, là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá hoặc chuyên ngành, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ, một địa phương, bao gồm nội thành, ngoại thành của thành phố; nội thị, ngoại thị của thị xã; thị trấn.
B. Đô thị mới là một khu vực trong đô thị, được đầu tư xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở
C. Không có phương án nào đúng
D. Đô thị mới là đô thị dự kiến hình thành trong tương lai theo định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia, được đầu tư xây dựng từng bước đạt các tiêu chí của đô thị theo quy định của pháp luật
Câu 5: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương là bao nhiêu năm?
A. Từ 25 đến 30 năm, tầm nhìn đến 50 năm.
B. Từ 20 đến 25 năm, tầm nhìn đến 50 năm.
C. Từ 15 đến 20 năm, tầm nhìn đến 50 năm.
D. Từ 20 đến 25 năm, tầm nhìn đến 30 năm.
Câu 6: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã là bao nhiêu năm?
A. Từ 25 đến 30 năm.
B. Từ 20 đến 25 năm.
C. Từ 10 đến 15 năm.
D. Từ 20 đến 30 năm.
Câu 7: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị có mấy loại quy hoạch đô thị?
A. 05 loại
B. 03 loại
C. 04 loại
D. 02 loại
Câu 8: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư có liên quan về đồ án quy hoạch đô thị trong thời gian ít nhất bao nhiêu ngày?
A. Thời gian lấy ý kiến ít nhất là 20 ngày đối với cơ quan, 45 ngày đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
B. Thời gian lấy ý kiến ít nhất là 15 ngày đối với cơ quan, 30 ngày đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
C. Thời gian lấy ý kiến ít nhất là 30 ngày đối với cơ quan, 60 ngày đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư.
D. Không có phương án nào đúng
Câu 9: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị kể từ ngày được phê duyệt, đồ án quy hoạch đô thị phải được công bố công khai trong thời hạn bao lâu?
A. Trong thời hạn 30 ngày
B. Trong thời hạn 20 ngày
C. Trong thời hạn 15 ngày
D. Trong thời hạn 25 ngày
Câu 10: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị, đồ án quy hoạch đô thị phải được công bố công khai bằng các hình thức nào?
A. Trưng bày thường xuyên, liên tục bản vẽ, mô hình tại trụ sở cơ quan quản lý nhà nước các cấp có liên quan về quy hoạch đô thị, trung tâm triển lãm và thông tin về quy hoạch đô thị và tại khu vực được lập quy hoạch; In thành ấn phẩm để phát hành rộng rãi.
B. Trưng bày thường xuyên, liên tục bản vẽ, mô hình tại trụ sở cơ quan quản lý nhà nước các cấp có liên quan về quy hoạch đô thị, trung tâm triển lãm và thông tin về quy hoạch đô thị và tại khu vực được lập quy hoạch; Thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; In thành ấn phẩm để phát hành rộng rãi.
C. Trưng bày thường xuyên, liên tục bản vẽ, mô hình tại trụ sở cơ quan quản lý nhà nước các cấp có liên quan về quy hoạch đô thị, trung tâm triển lãm và thông tin về quy hoạch đô thị và tại khu vực được lập quy hoạch; Thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng;
D. Thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; In thành ấn phẩm để phát hành rộng rãi.
Câu 11: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì không gian đô thị là gì?
A. Không gian đô thị là không gian bao gồm các vật thể kiến trúc đô thị, cây xanh, mặt nước trong đô thị có ảnh hưởng trực tiếp đến cảnh quan đô thị.
B. Không gian đô thị là không gian bao gồm các vật thể kiến trúc đô thị không gian dưới mặt đất được quy hoạch để sử dụng cho mục đích xây dựng công trình ngầm đô thị.
C. Không gian đô thị là tổ hợp các vật thể trong đô thị, bao gồm các công trình kiến trúc, kỹ thuật, nghệ thuật, quảng cáo mà sự tồn tại, hình ảnh, kiểu dáng của chúng chi phối hoặc ảnh hưởng trực tiếp đến cảnh quan đô thị.
D. Không gian đô thị là không gian cụ thể có nhiều hướng quan sát ở trong đô thị như không gian trước tổ hợp kiến trúc, quảng trường, đường phố, hè, đường đi bộ, công viên, thảm thực vật, vườn cậy, vườn hoa, đồi, núi, gò đất, đảo, cù lao, triền đất tự nhiên, dải đất ven bờ biển, mặt hồ, mặt sông, kênh, rạch trong đô thị và không gian sử dụng chung thuộc đô thị.
Câu 12: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị chứng chỉ quy hoạch là gì?
A. Chứng chi quy hoạch là tài liệu thể hiện nội dung của quy hoạch đô thị, bao gồm các bản vẽ, mô hình, thuyết minh và quy định quản lý theo quy hoạch đô thị.
B. Chứng chỉ quy hoạch là văn bản do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định các số liệu và thông tin liên quan của một khu vực hoặc một lô đất theo đồ án quy hoạch đô thị đã được phê duyệt.
C. Chứng chỉ quy hoạch là văn bản do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư làm căn cứ lập quy hoạch chi tiết hoặc lập dự án đầu tư xây dụng công trình.
D. Chứng chỉ quy hoạch là ch! tiêu để quản lý phát triển không gian, kiến trúc được xác định cụ thể cho một khu vực hay một lô đất bao gồm mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, chiều cao xây dựng tối đa, tối thìểu của công trình.
Câu 13: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị phải theo đúng trình tự nào?
A. Lập đồ án quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị;
B. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Lập đồ án quy hoạch đô thị; Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị.
C. Lập đồ án quy hoạch đô thị; Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị.
D. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Lập đồ án quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị.
Câu 14: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì bản vẽ của đồ án quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương được thể hiện theo tỷ lệ là bao nhiêu?
A. Tỷ lệ 1/10.000
B. Tỷ lệ 1/5.000
C. Tỷ lệ 1/500
D. Tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000
Câu 15: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị thì Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị nào sau đây?
A. Quy hoạch phân khu thuộc đô thị loại đặc biệt và loại I; quy hoạch phân khu và quy hoạch chỉ tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giớii hành chính của 2 quận, huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới
B. Quy hoạch chỉ tiết trong phạm vi địa giới hành chính do minh quản lý, trừ các quy hoạch đô thị quy định tại khoản 1, khoản 2 và nhiệm vụ quy hoạch đô thị quy định tại khoản 5 Điều này, sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch đô thị cấp tỉnh.
C. Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật thành phố trực thuộc trung ương, trừ các quy hoạch quy định tại điểm b khoản 1 Điếu này, sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng;
D. Quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương, quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh ià đô thị loại I, quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương với đô thị loại III trở lên và đô thị mới có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới hành chính của hai tỉnh trở lên.
Câu 17: Theo quy định của Luật Nhà ở thì nhà ở là?
A. Nhà được đầu tư xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua theo cơ chế thị trường.
B. Nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho các đối tượng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của Luật
C. Công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân.
D. Nhà ở được xây dựng trên thửa đất ở riêng biệt thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, bao gồm nhà biệt thự, nhà ở liền kề và nhà ở độc lập.
Câu 18: Theo quy định của Luật Nhà ở có bao nhiêu trường hợp phát triển nhà ở theo dự án?
A. 06 trường hợp
B. 07 trường hợp
C. 05 trường hợp
D. 04 trường hợp
Câu 19: Theo quy định của Luật Nhà ở thời hạn của hợp đồng thuê nhà ở xã hội tối thiểu là bao nhiêu năm?
A. 05 năm
B. 03 năm
C. 07 năm
D. 06 năm
Câu 20: Theo quy định của Luật Nhà ở thời hạn thanh toán tiền thuê mua nhà ở xã hội tối thiểu là bao nhiêu năm kể từ ngày ký hợp đồng thuê mua nhà ở?
A. 05 năm
B. 06 năm
C. 07 năm
D. 08 năm
Câu 21: Theo quỵ định của Luật Nhà ở thì nhà ở được bảo hành bao lâu kể từ khi hoàn thành việc xây dựng và nghiệm thu đưa vào sử dụng?
A. Đối với nhà chung cư thì tối thiểu là 60 tháng; Đối với nhà ở riêng lẻ thì tối thìểu là 24 tháng.
B. Đối với nhà chung cư thì tối thiểu là 36 tháng; Đối với nhà ở riêng lẻ thì tối thiểu là 12 tháng.
C. Đối với nhà chung cư thì tối thiểu là 48 tháng; Đối với nhà ở riêng lẻ thì tối thiểu là 24 tháng.
D. Đối với nhà chung cư thì tối thiểu là 24 tháng; Đối với nhà ở riêng lẻ thì tối thiểu là 12 tháng.
Câu 22: Theo quy định của Luật Nhà ở thì hình thức phát triển nhà ở bao gồm những hình thức nào?
A. Phát triển nhà ử theo dự án; Phát triển nhà ở của hô gia đình, cá nhân.
B. Phát triển nhà ở theo đồ án; Phát triển nhà ở có hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ tại khu vực nông thôn
C. Phát triển nhà ở theo dự án; Phát triển nhà ở có hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ tại khu vực nông thôn
D. Không có phương án nào đúng
Câu 23: Theo quy định của Luật Nhà ở thì các trường hợp phát triển nhà ở bao gồm những trường hợp nào?
A. Phát triển nhà ở thương mại; Phát triển nhà ở xã hội; Phát triển nhà ở công vụ; Phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư; Phát triển nhà ở theo dự án;
B. Phát triển nhà ở thương mại; Phát triển nhà ở xã hội; Phát triển nhà ở công vụ; Phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư; Phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân.
C. Phát triển nhà ở thương mại; Phát triển nhà ở xã hội; Phát triển nhà ở công vụ; Phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư;
D. Phát triển nhà ở thương mại; Phát triển nhà ở xã hội; Phát triển nhà ở công vụ; Phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư; Phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân; Phát triển nhà ở theo dự án;
Câu 24: Theo quy định của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị thì thời gian thẩm định đồ án của thành phố trực thuộc trung ương không quá bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định?
A. Không quá 15 ngày
B. Không quá 25 ngày
C. Không quá 30 ngày
D. Không quá 20 ngày
Câu 25: Theo quy định của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị thì Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị bao gồm những gì?
A. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án;
B. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án; thuyết minh nội dung đồ án bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị; dự thảo quyết định phê duyệt đồ án; các phụ lục tính toán kèm theo; các bản vẽ in màu đúng tỷ lệ theo quy định; các văn bản pháp lý có liên quan.
C. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt; thuyết minh nội dung nhiệm vụ; dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; bẳn vẽ in màu thu nhỏ; các văn bản pháp lý có liên quan.
D. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án; các bản vẽ in màu đúng tỷ lệ theo quy định; các văn bản pháp lý có liên quan.
Câu 26: Theo quy định của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị thì nội dung quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết bao gồm?
A. Phạm vi ranh giới lập quy hoạch chung; tính chất đô thị; một số chi tiêu cơ bản dự kiến về dân số, đất đai và hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu nghiên cứu chủ yếu về hướng phát triển đô thị, cơ cấu tổ chức không gian, các công trình đầu mối và giải pháp chính tổ chức hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật; danh mục hồ sơ đồ án.
B. Phạm vi ranh giới, các chi tiêu kinh tế kỹ thuật, nguồn cung cấp, vị trí, quy mô, công suất các công trình đầu mối kỹ thuật, giải pháp tổ chức mạng lưới hạ tầng kỹ thuật, chương trình, dự án đầu tư, nguồn vốn và kế hoạch thực hiện.
C. Phạm vi ranh giới, diện tích khu vực lập quy hoạch chi tiết; các chỉ tiêu cơ bản về dân số, đất đai, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu và nguyên tắc về không gian, kiến trúc, cảnh quan, kết nối hạ tầng kỹ thuật và những yêu cầu nghiên cứu khác; danh mục các hạng mục công trình cần đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch; danh mục hồ sơ đồ án.
D. Phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu; một số chi tiêu sử dụng đất quy hoạch cơ bản dự kiến về dân số, sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu và nguyên tắc về tổ chức không gian, kiến trúc, kết nối hạ tầng kỹ thuật; danh mục hồ sơ đồ án.
Câu 27: Theo quy định của Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch bao gồm?
A. Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chi tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị.
B. Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư; Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
C. Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chi tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị; Dư kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư; Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
D. Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch; Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư; Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai đồ án.
Câu 28: Theo quy định tại Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị thì các loại công trình ngầm đô thị được khuyến khích đầu tư xây dựng bao gồm?
A. Công trình đầu mối kỹ thuật ngầm
B. Cống, bể kỹ thuật, hào, tuy nen kỹ thuật
C. Công trình giao thông ngầm và bãi đỗ xe ngầm; công trình đầu moi kỹ thuật ngầm; Cống, bể kỹ thuật, hào, tuy nen kỹ thuật
D. Công trình giao thông ngầm và bãi đỗ xe ngầm
Câu 29: Theo quy định tại Nghị định số 39/2010/NĐ- CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị thì công trình ngầm đô thị là?
A. Không gian dưới mặt đất được sử dụng cho mục đích xây dựng công trình ngầm đô thị
B. Khu công nghiệp
C. Nhà ở chung cư cao tầng
D. Những công trình được xây dựng dưới mặt đất tại đô thị bao gồm: công trình công cộng ngầm, công trình giao thông ngầm, các công trình đầu mối kỹ thuật ngầm và phần ngầm của các công trình xây dựng trên mặt đất, công trình đường dây, cáp, đường ong kỹ thuật ngầm, hào và tuy nen kỹ thuật
Câu 30: Theo quy định tại Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ vế quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị thì công trình giao thông ngầm là gì?
A. Tầng hầm và các bộ phận của công trình nằm dưới mặt đất
B. Công trình ngầm theo tuyến có kích thước lớn đủ để đảm bảo cho con ngưòd có thể thực hiện các nhiệm vụ lắp đặt, sửa chữa và bảo trì các thìết bị, đường ống kỹ thuật
C. Nhà ở chung cư cao tầng
D. Các công trình đường tàu điện ngầm, nhà ga tàu điện ngầm, hầm đường bộ, hầm cho người đi bộ và các công trình phụ trợ kết nối (kể cả phần đường nối phần ngầm với mặt đất).
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Xây dựng có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận