Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 7. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12; đậm, đứng
C. In hoa; cỡ 12; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 14; nghiêng, đậm
Câu 2: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về công việc được thực hiện bằng việc in từ bản gốc văn bản điện tử ra giấy là?
A. Sao y từ văn bản điện tử sang văn bản
B. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử
C. Sao y từ văn bản giấy sang văn bản giấy
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 4: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án đúng về Sao lục gồm?
A. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử
B. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử
C. Sao lục từ văn bản giấy sang văn bản giấy, sao lục từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, sao lục từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng
Câu 6: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Họ tên của người ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12- 13; đứng, đậm
Câu 7: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Chọn phương án đúng về Trích sao gồm:
A. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
B. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
C. Trích sao từ văn bản giấy sang văn bản giấy, trích sao từ văn bản giấy sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản điện tử, trích sao từ văn bản điện tử sang văn bản giấy
D. Không có phương án nào đúng
Câu 9: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Chức vụ của người ký loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
Câu 10: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ CHỦ TỊCH loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
Câu 11: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án đúng về Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị pháp lý như thế nào?
A. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị giao dịch dân sự
B. Bản sao y có giá trị pháp lý như bản chính, còn bản sao lục và bản trích sao có giá trị tham khảo
C. Bản sao y, bản sao lục và bản trích sao có giá trị pháp lý như bản chính
D. Không có phương án nào đúng
Câu 14: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày từ TM. ỦY BAN NHÂN DÂN loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
Câu 15: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành chính. Từ “Phần 1”, “Chương 1” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12- 13; đứng, đậm
Câu 16: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành chính. - Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
Câu 18: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày nội dung văn bản hành chính loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In thường; cỡ 13- 14; đứng
D. In thường; cỡ 12- 13; đứng
Câu 19: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung “V/v nâng bậc lương năm 2019” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
C. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
D. In thường; cỡ 12- 13; đứng
Câu 20: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản. Đối với công văn. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
Câu 21: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung “Về công tác phòng, chống lụt bão” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
Câu 22: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Trích yếu nội dung loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
B. In thường; cỡ 12-13; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In thường; cỡ 13- 14; đứng, đậm
Câu 23: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên loại và trích yếu nội dung văn bản. Đối với văn bản có tên loại. Trình bày Tên loại văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
Câu 24: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; Nghiêng
B. In thường; cỡ 11-12; Nghiêng
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng
D. In thường; cỡ 13- 14; đứng
Câu 25: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Địa danh và thời gian ban hành văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In thường; cỡ 13-14; đứng
B. In hoa; cỡ 12-13; đứng
C. In thường; cỡ 13- 14; Nghiêng
D. In thường; cỡ 11- 12; Nghiêng
Câu 26: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày “Số: 15/QĐ-BNV” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 11; đậm
B. In hoa; cỡ 12; đứng
C. In thường; cỡ 13; đứng
D. In thường; cỡ 14; đứng
Câu 27: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Trình bày Số, ký hiệu của văn bản loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12; đứng
B. In thường; cỡ 13; đứng
C. In thường; cỡ 14; đứng
D. In hoa; cỡ 11; đậm
Câu 28: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản trình bày loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đứng, đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
C. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng, đậm
Câu 29: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. Trình bày Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 13-14; đậm
B. In hoa; cỡ 13-14; đứng
C. In hoa; cỡ 12-13; nghiêng
D. In hoa; cỡ 12-13; đứng
Câu 30: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020. Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính tại mục V phụ lục I. Chọn phương án đúng về trình bày “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” loại chữ; cỡ chữ; kiểu chữ nào?
A. In hoa; cỡ 12-13; đứng, nghiêng
B. In thường; cỡ 13-14; đứng, đậm
C. In hoa; cỡ 13-14; Nghiêng, đậm
D. In thường; cỡ 12- 13; đứng, đậm
Chủ đề: Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án Xem thêm...
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận