Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 53

Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 53

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 219 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 53. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định trong thời gian bao nhiêu ngày phải gửi văn bản đến cơ quan công báo để đăng công báo hoặc niêm yết công khai?

A. 03 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành

B. 05 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành

C.  07 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành

D. 04 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành

Câu 2: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định thời điểm có hiệu lực đối với văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện khi nào?

A. Không sớm hơn 07 ngày kể từ ngày ký ban hành

B. Không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày ký ban hành

C. Không sớm hơn 05 ngày kể từ ngày ký ban hành

D. Không sớm hơn 15 ngày kể từ ngày ký ban hành

Câu 3: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định về thời điểm có hiệu lực đối với văn bản được ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn như thế nào?

A. Có thể có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành

B. Chỉ có hiệu lực sau 01 ngày kề từ ngày ký ban hành

C. Không thể có hiệu lự kể từ ngày ký ban hành

D. Có hiệu lực sau 02 ngày kể từ ngày ký ban hành

Câu 4: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hiệu lực trở về trước đối vói văn bản quy phạm pháp luật do UBND các cấp ban hành?

A. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp xã được quy định hiệu lực trở về trước

B. Không được quy định hiệu lực trở về trước

C. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp tỉnh được quy định hiệu lực trở về trước

D. Văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện được quy định hiệu lực trở về trước

Câu 5: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định quyết định đình chỉ việc thì hành văn bản quy phạm pháp luật phải đăng công báo chậm nhất là?

A. 04 ngày kể từ ngày ra quyết định

B. 03 ngày kể từ ngày ra quyết định

C. 01 ngày kể từ ngày ra quyết định

D. 02 ngày kể từ ngày ra quyết định

Câu 9: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hoạt động rà soát văn bản?

A. Được tiến hành đồng thời vói hoạt động hệ thống hóa văn bản

B. Được tiến hành sau khi hệ thống hóa văn bản

C. Được tiến hành trước khi hệ thống hóa văn bản

D. Phải được tiến hành thường xuyên, ngay khi có căn cứ rà soát văn bản

Câu 10: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hoạt động hệ thống hóa văn bản?

A. Được tiến hành sau khi rà soát văn bản

B. Được tiến hành đồng thời với rà soát văn bản

C. Được tiến hành trước khi rà soát văn bản

D. Được tiến hành định kỳ

Câu 11: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBND Cấp tỉnh có thẩm quyền nào sau đây?

A. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cẩp huyện

B. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp tỉnh

C. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã

D. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện

Câu 12: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBND cấp huyện có thẩm quyền nào sau đây?

A. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp huyện

B. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND huyện

C. Tạm đình chỉ việc thi hành nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã

D. Bãi bỏ nghị quyết trái pháp luật của HĐND cấp xã

Câu 13: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định Chủ tịch UBNĐ cấp trên trực tiếp có thẩm quyền nào sau đây?

A. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của ƯBNĐ cấp dưới

B. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp dưới

C. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cấp xã

D. Bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật của HĐND cáp huyện

Câu 14: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề dưới (đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?

A. Cách mép trên từ 20 - 25 mm

B. Cách mép trên từ 10 - 15 mm

C. Cách mép trên từ 15 - 20 mm

D. Cách mép trên từ 25 - 30 mm

Câu 15: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề trái(đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?

A. Cách mép trên từ 15 - 20 mm

B. Cách mép trên từ 30 - 35 mm

C. Cách mép trên từ 20 - 25 mm

D. Cách mép trên từ 10 - 15 mm

Câu 16: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề phảiv(đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?

A. Cách mép trên từ 20 - 25 mm

B. Cách mép trên từ 10 - 15 ram

C. Cách mép trên từ 15 - 20 mm

D. Cách mép trên từ 25 - 30 mm

Câu 17: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, việc định lề trang văn bản đối với lề phải (đối với khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu?

A. Cách mép trên từ 20 - 25 mm

B. Cách mép trên từ 10 - 15 ram

C. Cách mép trên từ 15 - 20 mm

D. Cách mép trên từ 25 - 30 mm

Câu 18: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, kỹ thuật trình bày của phần Quốc hiệu "CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM" như thế nào là đúng:

A. Chữ in thường; cỡ chữ 14; kiểu chữ in đậm

B. Chữ in hoa; cỡ chữ từ 12 đến 13; kiểu chữ đứng, đậm

C. Chữ in hoa; cỡ chữ từ 14 đến 15; kiểu chữ đứng, đậm

D. Chữ in thường; cỡ chữ từ 12 đến 13; kiểu chữ đứng

Câu 19: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, kỹ thuật trình bày của phần Quốc hiệu "Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" như thế nào là đúng?

A. Chữ in hoa; cỡ chữ từ 13 đến 14; kiểu chữ đứng, đậm

B. Chữ in thường; cỡ chữ từ 13 đến 14; kiểu chữ nghiêng, đậm

C. Chữ in thường; cỡ chữ từ 13 đến 14; kiểu chữ đứng, đậm

D. Chữ ỉn thường; cỡ chữ 11 đến 12; kiểu chữ đứng, đậm

Câu 21: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, kỹ thuật trình bày địa danh và ngày tháng năm ban hành văn bản hành chính, được trinh bày như thế nào là đúng?

A. Đặt canh trái dưới Quốc hiệu

B. Đặt giữa dưới Quốc hiệu

C. Đặt canh giữa dưới Quốc hiệu

D. Đặt canh phải dưới Quốc hiệu

Câu 22: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, khí ghi địa danh ban hành văn bản, những trường hợp nào phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó?

A. Những đon vị hành chính có từ 03 từ trở lên

B. Những đơn vị hành chính có tên bằng tiếng nước ngoài

C. Những đơn vị hành chính được đặt tên theo tên người, bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử

D. Những đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Câu 24: Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, anh (chị) hãy cho biết: Nội dung văn bản hành chính được trình bày theo kỹ thuật nào là đúng?

A. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng đậm

B. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng

C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đậm

D. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng

Câu 29: Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, anh (chị) hãy cho biết: Đối với công văn hành chính, "Nơi nhận " gồm mấy phần?

A. Phần chỉ bao gồm từ "Nơi nhận"

B. Bao gồm từ "Nơi nhận" và phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản

C. Phần bao gồm từ "Kính gửi" và phần bao gồm từ "Nơi nhận"

D. Phần bao gồm từ "Kính gửi"

Câu 30: Theo quy định tại Thông tư số 01/201 l/TT-BNV, phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày kiểu chữ như thế nào?

A. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ đứng

B. Bằng chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng

C. Bằng chữ in thường, kiểu chữ đứng

D. Bằng chữ in thường, kiểu chữ nghiêng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án

Chủ đề: Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm