Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 2

Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 300 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 1: Điều lệ công ty là:

A. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật

B. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt động của công ty

C. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận

D. Bảng cam kết đối với khách hàng

Câu 2: Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?

A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác

B. Thành viên chết

C. Khi điều lệ DN qui định

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

A. Tối thiểu là 2

B. Không giới hạn

C. Tối thiểu là 2,tối đa là 50

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi : (trong Cty TNHH 2 thành viên)

A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận

B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ

C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ

D. Cả a và c đều đúng

Câu 5: Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:

A. Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

B. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty

C. Cả a và b đều đúng

D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty :

A. 2 thành viên

B. 3 thành viên

C. 4 thành viên

D. 5 thành viên

Câu 9: Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên

A. 2 thành viên

B. 3 thành viên

C. 4 thành viên

D. 5 thành viên

Câu 10: Trong Cty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:

A. 10% tổng số cổ phần phổ thông

B. 20% tổng số cổ phần phổ thông

C. 30% tổng số cổ phần phổ thông

D. 50% tổng số cổ phần phổ thông

Câu 11: Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:

A. Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh

B. Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn

C. Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng

D. Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của pháp luật

Câu 12: Nghĩa vụ của doanh nghiệp:

A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh

B. Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN

C. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động

D. Khiếu nại tố cáo theo qui định.

Câu 13: Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:

A. Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng

B. Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng

C. Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh

D. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định

Câu 14: Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:

A. Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng

B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

C. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức

D. b và c đúng

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?

A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.

B. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn

C. khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số

Câu 16: Phát biểu về công ty cổ phần nào sau đây là sai?

A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

B. Đối với công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty phải có Ban kiểm soát.

C. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác.

D. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông.

Câu 19: Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. tùy điều lệ công ty

Câu 20: phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN.

B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác

C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.

D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.

Câu 21: Luật đầu tư năm 2005 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào,do ai ký kết ?

A. 01/7/2006, Nguyễn Phú Trọng

B. 01/7/2005, Nguyễn Phú Trọng

C. 01/7/2006, Nguyễn Văn An

D. 01/7/2005, Nguyễn Văn An

Câu 22: Hình thức đầu tư không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng là:

A. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước vào các công trình công cộng

B. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lai doanh nghiệp ở nước ngoài

C. Đầu tư nuôi trồng chế biến nông lâm thủy hải sản

D. Đầu tư mua công trái, trái phiế u của nhà nước.

Câu 23: Tranh chấp một bên là nhà đầu tư nước ngoài với doanh nghiệp Việt Nam được giải quyết thông qua tổ chức nào

A. Tòa án Việt Nam

B. Trọng tài Việt Nam hoặc trọng tài nước ngoài

C. Tòa án quốc tế

D. a,b đúng

Câu 25: Hình thức đầu tư nào mà không thành lập pháp nhân.

A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh – chuyển giao

C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh

D. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao

Câu 28: Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, vậy đây là hình thức đầu tư gì?

A. Đầu tư trực tiếp

B. Đầu tư gián tiếp

C. Không phải hình thức đầu tư

D. A,b,c sai

Câu 30: Các trường hợp sau trường hợp nào không phải là đầu tư

A. Xây dựng khu resort

B. Mua bán chứng khóan

C. Kinh doanh hàng tạp hóa

D. Mua bảo hiểm Pru-link(Prudential)

Câu 31: Có bao nhiêu lọai hình công ty?

A. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên

B. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh

C. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty

D. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN

Câu 32: Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN

A. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết

B. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

D. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

Câu 35: Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:

A. Cty TNHH

B. Cty hợp danh

C. Cty cổ phần

D. DNTN

Câu 36: Cty cổ phần có tư cách pháp nhân khi

A. Đăng kí kinh doanh

B. Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh

C. Khi nộp đơn xin thành lập Cty

D. a,b,c đều sai

Câu 37: Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) :

A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty

B. TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không

C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 38: Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:

A. Cty cổ phần

B. Cty hợp

C. DNTN

D. Cả 3 câu đều sai.

Câu 39: Vốn điều lệ là gì?

A. Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh

B. Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào

C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty

D. b và c đúng

Câu 40: Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở :

A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp

B. Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác của DN và chủ sở hữu DN

C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa

D. Tất cả đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm