Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?

205 Lượt xem
18/11/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.

B. Muốn tăng hoặc giảm vốn điều lệ, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốn góp của các thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn

C. khi một số hoặc tất cả thành viên hợp danh cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và các DNTN

A. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết

B. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

D. Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành viên hợp danh không được làm chủ DNTN.

B. Thành viên hợp danh không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác

C. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký của công ty.

D. Thành viên góp vốn được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp trong vốn điều lệ công ty khi công ty giải thể hoặc phá sản.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hình thức đầu tư không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng là:

A. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước vào các công trình công cộng

B. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lai doanh nghiệp ở nước ngoài

C. Đầu tư nuôi trồng chế biến nông lâm thủy hải sản

D. Đầu tư mua công trái, trái phiế u của nhà nước.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:

A. Cty TNHH

B. Cty hợp danh

C. Cty cổ phần

D. DNTN

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm