
Trắc nghiệm: Kiểm tra phần Tiếng Việt có đáp án
- 30/11/2021
- 20 Câu hỏi
- 252 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm: Kiểm tra phần Tiếng Việt có đáp án. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Ngữ Văn 9 Tập 1. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
15 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Các thành ngữ: Ăn đơm nói đặt, ăn ốc nói mò, hứa hươu hứa vượn có liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về chất.
B. Phương châm về lượng.
C. Phương châm lịch sự.
D. Phương châm quan hệ.
Câu 2: Trong những câu sau, câu nào không vi phạm phương châm hội thoại?
A. Bố mẹ mình đều là giáo viên dạy học.
B. Ngựa là một loài thú có bốn chân.
C. Thưa bố, con đi học.
D. Chú ấy chụp ảnh cho mình bằng máy ảnh.
Câu 3: Nói giảm, nói tránh là phép tu từ liên quan đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm cách thức.
C. Phương châm lịch sự.
D. Phương châm quan hệ.
Câu 4: Để không vi phạm các phương châm hội thoại, cần phải làm gì?
A. Nắm được các đặc điểm của tình huống giao tiếp.
B. Hiểu rõ nội dung mình định nói.
C. Biết im lặng khi cần thiết.
D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau.
Câu 5: Thế nào là cách dẫn trực tiếp?
A. Thuật lại lời nói hay ý ngĩ của người hoặc nhân vật có sự điều chỉnh thích hợp.
B. Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt lời nói hay ý nghĩ đó trong dấu ngoặc kép.
C. Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của người hoặc nhân vật và đặt lời nói hay ý nghĩ đó trong dấu ngoặc đơn.
D. Thay đổi toàn bộ nội dung và hình thức diễn đạt trong lời nói của một người hoặc một nhân vật.
Câu 6: Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng tiếng Việt?
A. Tạo từ ngữ mới
B. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài
C. Thay đổi hoàn toàn cấu tạo và ý nghĩa của các từ cổ
D. A và B đúng.
Câu 7: Thế nào là thuật ngữ?
A. Là những từ ngữ được dùng trong lời ăn tiếng nói hằng ngày của nhân dân lao động và mang sắc thái biêủ cảm.
B. Là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ.
C. Là những từ ngữ được sử dụng trên báo chí để cung cấp thông tin về các lĩnh vực trong đời sống hằng ngày.
D. Là những từ ngữ dùng trong các văn bản hành chính của các cơ quan nhà nước.
Câu 8: Nhận định nào nói đúng nhất đặc điểm của thuật ngữ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm.
B. Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9: Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải làm gì?
A. Phải nắm được đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
B. Phải biết sử dụng thành thạo các kiểu câu chia theo mục đích nói.
C. Phải nắm được các từ có chung một nét nghĩa.
D. Phải nắm chắc các kiểu cấu tạo ngữ pháp của câu.
Câu 13: Từ ăn trong dòng nào là nghĩa gốc?
A. Tàu ăn than.
B. Tôi ăn cơm.
C. Chị ấy ăn ảnh.
D. Họ làm việc ăn ý.
Câu 14: Tấm son trong câu thơ: Tấm son gột rửa bao giờ cho phai được xây dựng bằng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hoá
B. Tượng trưng
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
Câu 15: Hình ảnh bóng hồng trong câu thơ:
Bóng hồng nhác thấy nẻo xa
Xuân lan, thu cúc mặn mà cả hai.
Sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh
B. Nhân hoá.
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
Câu 16: Từ hoa trong câu: Thềm hoa một bước, lệ hoa mấy hàng được dùng theo nghĩa nào?
A. Nghĩa gốc
B. Nghĩa chuyển
C.
Câu 18: Từ vô, mầy trong đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga thuộc lớp từ nào?
A. Từ toàn dân
B. Phương ngữ
Câu 20: Từ rày trong câu: Tin sương những luống rày trông mai chờ thuộc phương ngữ nào?
A. Phương ngữ Bắc
B. Phương ngữ Trung
C. Phương ngữ Nam
Cùng danh mục Ngữ Văn 9 Tập 1
- 269
- 2
- 13
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận