
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học của Trường THPT Hùng Vương
- 05/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 89 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học của Trường THPT Hùng Vương. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Sinh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
05/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp glucôzơ là
A. CO2.
B. H2O.
C. APG.
D. AlPG.
Câu 2: Máu được tuần hoàn trong cơ thể nhờ lực co bóp của
A. tim.
B. động mạch.
C. mao mạch.
D. tĩnh mạch.
Câu 3: Kí hiệu cơ thể có bộ NST 2n - 1 trong tế bào sinh dưỡng là của
A. thể đơn bội.
B. thể ba.
C. thể một.
D. thể lưỡng bội.
Câu 5: Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở dạng
A. lặp đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. đảo đoạn.
D. mất đoạn nhỏ.
Câu 6: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen giảm 1 liên kết?
A. Thêm 1 cặp A–T.
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Thêm 1 cặp G–X.
Câu 7: Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu hình?
A. DD × dd.
B. Dd × Dd.
C. dd × dd.
D. Dd × DD.
Câu 8: Đối tượng đầu tiên được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen và hoán vị gen là
A. đậu Hà Lan.
B. ruồi giấm.
C. bí ngô.
D. cây hoa phấn.
Câu 10: Gen trong nhân không tuân theo quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lâp.
B. Hoán vị gen.
C. Liên kết gen.
D. Di truyền theo dòng mẹ.
Câu 11: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?
A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.
C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.
D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.
Câu 12: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn.
B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.
D. Các cá thể giao phối tự do.
Câu 13: Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Sử dụng phương pháp tạo giống nào sau đây cho các cây con đều có kiểu gen AaBb?
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh.
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 15: Theo thuyết tiến hoá hiện đại thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
D. củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.
Câu 16: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở đại nào?
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Nguyên sinh.
Câu 17: Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A. Số lượng loài.
B. Thành phần loài.
C. Kích thước quần thể.
D. Quan hệ cạnh tranh khác loài.
Câu 18: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
A. Những cây cọ sống chung trên một quả đồi ở Phú Thọ.
B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C. Những con ong thợ lấy mât ở một vườn hoa.
D. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
Câu 19: Quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì
A. có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.
B. dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.
C. có cấu trúc càng ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vât làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.
D. có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hê sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.
Câu 20: Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng nitơ trong đất, bà con nông dân thường sử dụng hiểu biết về mối quan hệ nào sau đây?
A. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
B. Giữa rêu và cây lúa.
C. Vi khuẩn sống trong dạ cỏ trâu, bò.
D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ Đậu.
Câu 21: Người ta thường bảo quản bằng phương pháp phơi khô, vì hạt khô
A. giảm khối lượng nên dễ bảo quản.
B. không còn hoạt động hô hấp.
C. sinh vật gây hại không xâm nhâp được.
D. cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh.
Câu 22: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch KCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dich NaCl.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 23: Để trẻ em hấp thu tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng cần thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn.
B. Đường.
C. Nước.
D. Muối.
Câu 24: Ở giun đất, thức ăn đi qua ống tiêu hóa theo trình tự nào sau đây?
A. Miệng - thực quản - hầu - diều - mề.
B. Miệng - hầu - thực quản - diều - mề.
C. Miệng - diều - thực quản - dạ dày.
D. Miệng - thực quản - diều - dạ dày.
Câu 25: Phân tích vật chất di truyền của 1 chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27%A, 19%U, 23%G, 31%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ADN mạch kép.
B. ADN mạch đơn.
C. ARN mạch kép.
D. ARN mạch đơn.
Câu 29: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
Câu 30: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
Câu 31: Một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 : 1 ?
A. AAaa × AAaa.
B. AAaa × Aaaa.
C. AAaa × AAAa.
D. Aaaa × Aaaa.
Câu 32: Một loài thực vât lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiên hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là
A. 12 và 36.
B. 6 và 12.
C. 6 và 13.
D. 11 và 18.
Câu 33: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd × aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A. 4 kiểu hình; 12 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình; 8 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình; 8 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình; 12 kiểu gen.
Câu 34: Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
C. Gen quy định tính trạng nằm ở ti thể hoặc lục lạp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.1K
- 150
- 40
-
47 người đang thi
- 805
- 40
- 40
-
87 người đang thi
- 650
- 22
- 40
-
64 người đang thi
- 565
- 5
- 40
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận