
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Yên Dũng
- 05/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 144 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Yên Dũng. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG môn Vật lý. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
05/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5 s
B. 1 s.
C. 2 s
D. 30 s
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(wt + 0,25p)(cm). Pha của dao động là
A. 0,125 p
B. 0,5 p
C. 0,25 p
D. ωt + 0,25π
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương truyền sóng và tần số sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
Câu 5: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 6: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều u =141cos100πt V. Cảm kháng của cuộn dây là
A. ZL = 200 Ω .
B. ZL = 50 Ω
C. ZL = 25 Ω
D. ZL = 100 Ω
Câu 7: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào
A. áp suất.
B. bản chất của chất khí.
C. cách kích thích.
D. nhiệt độ.
Câu 8: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có cùng một giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh, thì vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích .
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 10: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về:
A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25s là:
A. - 40 cm/s2
B. 40 cm/s2
C. \(\pm \)40 cm/s2
D. π cm/s2
Câu 12: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(wt + j). Phương trình vận tốc dao động là:


A. v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s)
B. v = - 4sin(10t) (cm/s)
C. v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s)
D. v = -5πsin(π/2t) (cm/s)
Câu 13: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega C)}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}-{{(\omega C)}^{2}}}\)
Câu 14: Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB =120 √2cos(100πt – п/4) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 3 √2cos(100πt + п/12) A. Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch là
A. P =180W.
B. P =120W.
C. P =100W.
D. P =50W.
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. u = uR + uC.
B. U = UR - UC .
C. U = UR : UC .
D. u=0
Câu 16: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao động với cùng biên độ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A đoạn 18 cm và cách B 7 cm có biên độ dao động bằng
A. 4cm
B. 0cm
C. 2cm
D. \(2\sqrt{2}\)cm
Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có chu kì là
A. 2.10-5s.
B. 6,28.10-5s.
C. 3,14.10-5s.
D. 6,28.10-3s.
Câu 19: Một lăng kính có góc chiết quang A=60, chiết suất của lăng kính đối với tia ló là nđ=1,6444 và đối với tia tím là nt=1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0011 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0055 rad
D. 0,0025 rad
Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron của kim loại này là
A. 3,12 eV
B. 2,5 eV
C. 6,25 eV
D. 4,14 eV
Câu 22: Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton không được bảo toàn.
Câu 23: Chọn câu đúng. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số proton càng nhỏ
B. số proton càng lớn
C. năng lượng lien kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 24: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 4 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ :
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 16 lần
D. Giảm 16 lần
Câu 26: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\) \(W/{{m}^{2}}\) . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) là
A. 79,12 dB
B. 83,45 dB
C. 82,53 dB
D. 81,25 dB
Câu 27: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\) (U không đổi, \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1),(2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở \({{\text{U}}_{\text{R}}}\), hai đầu tụ điện \({{\text{U}}_{\text{C}}}\) và hai đầu cuộn cảm \({{\text{U}}_{\text{L}}}\) theo tần số góc \(\omega \). Đường (1),(2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
6184ba3180a37.png)
6184ba3180a37.png)
A. UC, UR và UL
B. UL, UR và UC
C. UR, UL và UC
D. UC, UL và UR
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân là \(\frac{\text{F}}{\text{16}}\) thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
Câu 29: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã ℓà 200 ngày, tại thời điểm t ℓượng chất còn ℓại ℓà 20%. Hỏi sau bảo ℓâu ℓượng chất còn ℓại 5%.
A. 200 ngày
B. 40 ngày
C. 400 ngày
D. 600 ngày
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ω.t+φ1) và x2 = A2 cos(ω.t+φ2). Giả sử x = x1 + x2 và y = x1 - x2. Biết rằng biên độ dao động của x gấp năm lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 53,140
B. 126,870
C. 22,620
D. 143,140
Câu 31: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu m có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 . Sau va chạm , hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và chạm là :
A. 10 cm
B. 20cm
C. \(10\sqrt{13}\)cm
D. 21cm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị \(\frac{1}{5\pi }H\) hoặc \(\frac{4}{5\pi }H\) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau \(\frac{2\pi }{3}\). Giá trị của R bằng
A. 30 Ω
B. \(30\sqrt{3}\Omega \)
C. \(10\sqrt{3}\Omega \)
D. \(40\Omega \)
Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là
A. \(4\sqrt{3}\,\,mm.\)
B. \(-4\sqrt{3}\,\,mm.\)
C. \(-2\sqrt{3}\,\,mm.\)
D. \(2\sqrt{3}\,\,mm.\)
Câu 38: Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm \(t=0\), hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm \(\frac{T}{6}\) là
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. 2
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
D. \(\frac{2}{\sqrt{3}}.\)
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.

Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = \(100\sqrt{6}\)cos(ωt). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình trên.
Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :

A. 100W
B. 50\(\sqrt{3}\)W
C. 100\(\sqrt{3}\)W
D. 50W
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.1K
- 96
- 40
-
61 người đang thi
- 623
- 17
- 40
-
66 người đang thi
- 632
- 10
- 40
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận