
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
- 05/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 96 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Sinh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
08/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bò sát có hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn kín chỉ có ở lớp thú.
C. Cá có hệ tuần hoàn đơn.
D. Côn trùng có hệ tuần hoàn kép.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây là do đột biến gen?
A. Hội chứng Đao.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm.
Câu 6: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loại này có bộ NST là:
A. 2n-1
B. n+1
C. n-1
D. 2n+1
Câu 7: Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, đột biến làm xuất hiện côđon nào sau đây sẽ kết thúc sớm quá trình dịch mã?
A. 5'UAG3'.
B. 5’UUA3'.
C. 5’UGG3’.
D. 3’UAA5'.
Câu 8: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. aaBB.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABB.
Câu 10: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là:
A. polinucleoxom.
B. polinucleotit.
C. polipeptit.
D. poliriboxom.
Câu 11: Khi nói về sự hút nước và ion khoáng ở cây, phát biểu sau đây không đúng?
A. Quá trình hút nước và khoáng của cây có liên quan đến quá trình quang hợp và hô hấp của cây.
B. Các ion khoáng có thể được rễ hút vào theo cơ chế thụ động hoặc chủ động.
C. Lực do thoát hơi nước đóng vai trò rất quan trọng để vận chuyển nước từ rễ lên lá.
D. Nước có thể được vận chuyển từ rễ lên ngọn hoặc từ ngọn xuống rễ.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt
A. Dạ dày đơn.
B. Răng nanh phát triển.
C. Ruột ngắn.
D. Manh tràng phát triển.
Câu 13: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x aa.
D. Aa x Aa.
Câu 14: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%
B. 75%
C. 100%
D. 50%
Câu 15: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Câu 16: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 17: Một gen có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hidro. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi một liên kết hidro. Khi gen đột biến này nhân đôi 4 lần thì số nuleotit mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là:
A. A = T = 8416; G = X = 10784.
B. A = T = 10110; G = X = 7890.
C. A = T = 7890; G = X = 10110.
D. A = T = 10784; G = X = 8416.
Câu 19: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) quy định. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen trội hoặc không có alen trội nào thì cây hoa có màu trắng. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb Aabb, tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở F1 là:
A. 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng.
B. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng.
C. 5/8 hoa đỏ : 3/8 hoa trắng.
D. 1/4 hoa đỏ: 3/4 hoa trắng.
Câu 20: Khi lai 2 thứ bí tròn thuần chủng khác nhau thu được F1 100% bí dẹt, cho các cây bí F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài. Kiểu gen của thế hệ P là gì?
A. AaBb x AaBb.
B. AABB x aabb.
C. AABB x aaBB.
D. aaBB x AAbb.
Câu 21: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)(G + X) của gen.
C. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
D. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
Câu 22: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen A và alen a. Theo lý thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
A. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
B. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd AbXD, aBXd, abXD.
C. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
D. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD.
Câu 25: Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ
A. 0,25.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,48.
Câu 26: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. Aabb x AaBb.
B. Aabb x aabb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x aabb.
Câu 27: Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và hoán vị gen có thể xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất?
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}}\)
B. Aabb.
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{DE}}{{de}}\)
D. AABb.
Câu 28: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêron Lac của vi khuẩn E coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa phiên mã 20 lần.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
D. Gen Y phiên mã 20 lần.
Câu 32: Cho phép lai P: ♀\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \) ♂\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có 35% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
B. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
C. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
D. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
Câu 33: Giả sử có 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2: 2: 1: 1.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị thì tần số hoán vị là 1/3 ≈ 33,3%.
D. Nếu cả 3 tế bào đều có hoán vị gen thì sẽ tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 20%.
Câu 34: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai \(\frac{{AB}}{{ab}}DdEd \times \frac{{AB}}{{ab}}DdEd\) liên kết hoàn toàn sẽ cho kiểu gen mang 4 alen trội và 4 alen lặn ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 3/16.
B. 9/16.
C. 9/64.
D. 7/32.
Câu 36: Một loại thực vật, có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là:
Thể đột biến | A | B | C | D |
Số lượng NST | 24 | 24 | 36 | 24 |
Hàm lượng ADN | 3,8pg | 4,3pg | 6pg | 4pg |
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
II. Thế đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
IV. Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.1K
- 150
- 40
-
44 người đang thi
- 805
- 40
- 40
-
12 người đang thi
- 650
- 22
- 40
-
54 người đang thi
- 565
- 5
- 40
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận