Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học của Trường THPT Chuyên Hưng Yên. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Hoá. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Cho 3,52gam chất hữu cơ A (C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn khan. Công thức của A là:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 3: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với anot bằng đồng thì ở cực dương xảy ra quá trình
A. khử nước
B. khử Cu2+
C. oxi hóa nước
D. oxi hóa Cu
Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có chứa vài giọt phenolphatalein, hiện tượng quan sát được là?
A. dung dịch không màu chuyển thành màu hồng
B. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh
C. dung dịch luôn không đổi màu
D. dung dịch luôn có màu hồng
Câu 7: Biết A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68g A tác dụng với dd HCl dư thu dược 15,06 g muối. Vậy A có thể là:
A. Caprolactam
B. alanin
C. glyxin
D. axit glutamic
Câu 9: chất nào say đây được dùng làm cao su
A. Poli(vinyl axetat)
B. Poli(vinyl clorua)
C. polistiren
D. poliisopren
Câu 10: Trong các khí sau: CO2, CO, NO2, SO2 những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit
A. CO2 và SO2
B. CO2 và NO2
C. CO và CO2
D. SO2 và NO2
Câu 13: Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng
A. trùng hợp caprolactam
B. trùng ngưng axit ε- amino caproic
C. trùng hợp vinyl xianua
D. trùng hợp vinyl clorua
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 12,84g hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O, NO và NO2. Trong đó dố mol N2 bằng số mol NO2. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,140
B. 1,275
C. 1,080
D. 1,215
Câu 16: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch AlCl3
B. điện phân nóng chảy Al2O3
C. dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3
D. dùng cacbon hoặc CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. trong mỗi phân tử protein các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất xác định
B. phân tử peptit có 2 nhóm – CO – NH được gọi là dipeptit, 3 nhóm được gọi là tripeptit
C. các peptit tạo thành từ 11 đến 50 đơn vị amino axit được gọi là polipeptit
D. hợp chất được tạo thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α – amino axit
Câu 20: Dầu thực vật hầu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no
B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. trong phân tử có gốc glixerol
D. chứa axit béo tự do
Câu 22: Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42g mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là:
A. 69,27%
B. 87,5%
C. 62,5%
D. 75%
Câu 23: Phản ứng nào dưới đây chỉ tạo thành muối Fe(II)
A. Fe(OH)2 + HCl →
B. Fe(OH)2 + HNO3→
C. Fe + HNO3 dư →
D. Fe(NO3)2 + HCl →
Câu 25: Thí nghiệm nào say đây có kết tủa sau phản ứng
A. dẫn CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2
B. cho dd HCl đến dư vào dd NaCrO2
C. cho dd NaOH đến dư vào dd Cr(NO3)3
D. cho dung dịch NH3 đến dư vào dd FeCl3
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy
A. X là axit, Y là este
B. X là este, Y là axit
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí C có thể là dãy các khi nào sau đây
A. NO2, Cl2, CO2, SO2
B. NO, CO2, H2, Cl2
C. N2O, NH3, H2, H2S
D. N2, CO2, SO2, NH3
Câu 29: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi các pahnr ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 8,96 và 0,12M
B. 5,6 và 0,04M
C. 4,48 và 0,06M
D. 5,04 và 0,07M
Câu 30: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt H2N-CH2- CH2 – COOH, CH3COOH, C2H5 – NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử
A. Na kim loại
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. quỳ tím
Câu 34: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn a gam X thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam ala và 5,25 gam gly. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trên nhỏ hơn 13. Giá trị của a là giá trị nào sau đây?
A. 19,49
B. 16,25
C. 15,53
D. 22,73
Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp gồm Na2O và ZnO có thể tan hoàn toàn trong nước
B. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dd HCl dư
C. Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dd NaHSO4
D. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hoàn toàn trong dd HCl
Câu 38: Để tác dụng hết với 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 110,324
B. 108,107
C. 103,178
D. 108,265
Câu 39: Cho 19,84 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe tan hết trong dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd A và 4,704 lít khí NO(đktc) (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 71,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 58,5%
B. 46,8%
C. 35,1%
D. 23,4%
Câu 40: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Toluen
B. Stiren
C. Caprolactam
D. acrilonitrin
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận