Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học của Trường THPT Âu Cơ. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Hoá. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
27 Lần thi
Câu 3: . Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím hóa đỏ |
Y |
| Dung dịch xanh lam |
X, Z | Dung dịch trong dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, etylen glicol, anđehit axetic , axit focmic.
B. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol
C. Axit focmic, glixerol, anđehit axetic, phenol
D. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol
Câu 4: Phương pháp điều chế kim loại kiềm?
A. nhiệt luyện
B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy
D. điện phân dung dịch.
Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 8: Một mẫu nước có chứa các ion \(C{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HCO_3^ - ,C{l^ - },SO_4^{2 - }\) Chất được dùng để làm mềm mẫu nước trên là
A. HCl
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. NaHCO3
Câu 9: Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là
A. glixerol
B. saccarozơ
C. etilenglicol
D. glucozơ
Câu 11: Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là
A. propen, benzen.
B. stiren, propen.
C. stiren, glyxin.
D. propen, benzen, glyxin, stiren
Câu 13: Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng \({C_n}{H_{2n + 2 - 2k}}\) là
A. \(k = 1,n \geqslant 2 \to \)X là anken hoặc xicloankan
B. \(k = 2,n \geqslant 2 \to \)X là ankin hoặc ankađien.
C. \(k = 0,n \geqslant 1 \to \)X là ankan.
D. \(k = 4,n \geqslant 6 \to \)X là aren.
Câu 14: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH
B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CH2OH
D. C2H5COOH, CH3CHO
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. \(3F{\text{e}} + 2{{\text{O}}_2}\xrightarrow{{{t^0}}}F{{\text{e}}_3}{O_4}.\)
B. \(2F{\text{e}} + 3C{l_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2F{\text{e}}C{l_3}\)
C. \(2F{\text{e}} + 3{I_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2F{\text{e}}{I_3}\)
D. \(F{\text{e}} + S\xrightarrow{{{t^0}}}F{\text{eS}}{\text{.}}\)
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. \(F{\text{e}} + F{{\text{e}}^{3 + }}.\)
B. \(Ni + M{g^{2 + }}.\)
C. \(A{g^ + } + F{{\text{e}}^{2 + }}.\)
D. \(Cu + A{g^ + }.\)
Câu 19: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X.
B. T, X, Y, Z.
C. Y, T, X, Z.
D. T, Z, Y, X.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam
B. Giảm 7,38 gam.
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,74 gam
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
Câu 24: Amino axit X \({C_n}{H_m}{O_2}N\)no, mạch hở, có công thức . Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n
B. m = 2m+3
C. m = 2n+1
D. m = 2n+2
Câu 26: Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau:
(1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic.
(2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4.
(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol.
A. chỉ có (2).
B. chỉ có (1).
C. (1) và (2).
D. (1) và (3).
Câu 27: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau:
Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là
A. C11H12O4
B. C12H10O6
C. C12H20O6
D. C11H10O4
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Y | Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
T | Nước Br2 | Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 32: Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 33: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam
B. 300 gam
C. 270 gam
D. 360 gam
Câu 40: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành
A. Màu hồng
B. Màu đỏ
C. Màu tím
D. Màu xanh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận