Câu hỏi:
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 1: Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắm X và dd Y. Cho 1,95g bột Zn vào dd Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45g chất rắn Z và dd chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 1,6
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Cho 13,0g bột Zn vào dd có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 17,2g
B. 14,0g
C. 19,07g
D. 16,4g
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng
A. trùng hợp caprolactam
B. trùng ngưng axit ε- amino caproic
C. trùng hợp vinyl xianua
D. trùng hợp vinyl clorua
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịc NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là?
A. 40ml
B. 60ml
C. 80ml
D. 30ml
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Để tác dụng hết với 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 110,324
B. 108,107
C. 103,178
D. 108,265
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho 19,84 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe tan hết trong dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd A và 4,704 lít khí NO(đktc) (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 71,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 58,5%
B. 46,8%
C. 35,1%
D. 23,4%
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học của Trường THPT Chuyên Hưng Yên
- 4 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Hoá
- 1.3K
- 107
- 40
-
36 người đang thi
- 922
- 27
- 40
-
13 người đang thi
- 920
- 11
- 40
-
73 người đang thi
- 871
- 13
- 40
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận