Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học của Trường THPT Chí Linh. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Hoá. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 3: Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là
A. poly (vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat).
D. polistiren
Câu 7: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Độ cứng.
C. Tính dẫn điện.
D. Ánh kim.
Câu 8: Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 9: Sự ăn mòn hóa học là quá trình
A. khử.
B. oxi hóa.
C. điện phân.
D. oxi hóa – khử.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 14: Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na2CO3.
B. BaCl2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 19: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 22: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói \(\leftarrow \)X \(\to \)Y\(\to \)Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 24: Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?
A. 20,0 gam.
B. 32,0 gam.
C. 17,0 gam.
D. 16,0 gam.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 63,7 gam.
D. 53,7 gam.
Câu 28: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
A. 1,68.
B. 2,80.
C. 3,36.
D. 0,84.
Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử?
A. Fe3O4 + HCl
B. FeO + HNO3
C. FeCl2 + Cl2
D. FeO + H2SO4 đặc, nóng.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 40,18%.
D. 32,14%.
Câu 37: Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 304,32 gam.
B. 285,12 gam.
C. 275,52 gam.
D. 288,72 gam.
Câu 40: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 88,235.
B. 98,335.
C. 96,645.
D. 92,145.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận