Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Đề 1)

  • 30/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 258 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Đề 1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Công nghệ 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1:

Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong: 

A. Nông nghiệp 

B. Công nghiệp 

C. Giao thông vận tải 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 3:

Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái: 

A. Lái xe quan sát mặt đường dễ 

B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe 

C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe 

D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ 

Câu 4:

Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô: 

A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe 

B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe 

C. Ngắt momen khi cần thiết 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 5:

Nhiệm vụ của hộp số là: 

A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe 

B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe 

C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 6:

Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là: 

A. Công suất nhỏ 

B. Thường làm mát bằng không khí 

C. Số lượng xilanh ít 

D. Cả 3 phương án trên 

Câu 7:

Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy: 

A. A. Hệ thống truyền lực phức tạp 

B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ 

C. Làm mát động cơ không tốt 

D. Khối lượng xe phân bố đều 

Câu 8:

Chọn phát biểu đúng: 

A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích 

B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng 

C. C. Hộp số không có số lùi 

D. D. Hộp số có số lùi 

Câu 9:

Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt? 

A. Không có 

B. Chỉ có 1 

C. Chỉ có 2 

D. Đáp án khác 

Câu 10:

Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy? 

A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt. 

B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt. 

C. C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt. 

D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt. 

Câu 12:

Chọn phát biểu sai: 

A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô 

B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu 13:

Chọn phát biểu đúng: 

A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối 

B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền

C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số 

D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối

Câu 14:

Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua: 

A. Bộ đai truyền 

B. Hộp số 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Khớp nối 

Câu 15:

Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là: 

A. Quá trình truyền momen êm dịu 

B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu 16:

Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để: 

A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường 

B. Tăng tuổi thọ của chi tiết 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

Câu 17:

Hệ thống bôi trơn có bộ phận: 

A. Cacte 

B. Bơm dầu 

C. Bầu lọc dầu 

D. Cả 3 đáp án đều đúng 

Câu 18:

Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có: 

A. Van an toàn bơm dầu đóng 

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 19:

Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là: 

A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép 

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 20:

Hệ thống làm mát bằng nước có: 

A. Bơm nước 

B. Đường ống dẫn nước 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 22:

Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi: 

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép 

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả A và B đều đúng 

Câu 23:

Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp: 

A. Tăng tốc độ làm mát 

B. Giúp làm mát đồng đều hơn 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 24:

Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng: 

A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ 

B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ 

C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ 

D. Đáp án khác 

Câu 26:

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có: 

A. Thùng xăng 

B. Bầu lọc xăng 

C. Bơm xăng 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 27:

Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số: 

A. Nhiệt độ động cơ 

B. Số vòng quay trục khuỷu 

C. Độ mở của bướm ga 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 28:

Hệ thống phun xăng giúp: 

A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn 

B. Tăng hiệu suất động cơ 

C. Giảm ô nhiễm môi trường 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 30:

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có: 

A. Cuộn nguồn 

B. Cuộn điều khiển 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 33:

Độ cứng Brinen kí hiệu là: 

A. HB 

B. HRC 

C. HV 

D. Đáp án khác 

Câu 34:

Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có: 

A. Độ cứng thấp 

B. Độ cứng cao 

C. Độ cứng trung bình 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Câu 35:

Vật liệu Compozit là: 

A. Compozit nền vật liệu hữu cơ 

B. Compozit nền là kim loại 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 36:

Sản phẩm đúc có: 

A. Hình dạng của lòng khuôn 

B. Kích thước của lòng khuôn 

C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn 

D. Đáp án khác 

Câu 37:

Vật đúc được gọi là: 

A. Chi tiết 

B. Phôi 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Đáp án khác 

Câu 38:

Dụng cụ khi gia công áp lực là: 

A. Đe 

B. Kìm 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

Câu 40:

Đặc điểm phương pháp rèn tự do là: 

A. Độ chính xác thấp 

B. Năng suất thấp 

C. Điều kiện làm việc nặng nhọc 

D. Cả 3 đáp án trên 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh