Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
19/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là gì?
A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
Câu 2: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở đâu?
A. các thành phố ven biển.
B. khu vực ven biển phía bắc.
C. các đảo nhỏ phía nam.
D. vùng núi thấp phía tây.
Câu 3: Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
Câu 4: Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở đâu?
A. cao nguyên Trung Xi-bia
B. đồng bằng Tây Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu
D. ven Bắc Băng Dương
Câu 5: Đồng bằng nào ở Trung Quốc có tình trạng lụt lội nặng nhất vào mùa hạ?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
Câu 6: Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?
A. Lúa gạo, ngô.
B. Chè, bông.
C. Chè, lúa mì.
D. Bông, lợn.
Câu 7: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là gì?
A. Bò.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Ngựa.
Câu 8: Quốc gia nào sau đây là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển?
A. Đông-ti-mo.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 9: Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. In-đô-ne-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 10: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Bru-nây.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 11: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 12: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Câu 14: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về ngành gì?
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 | 2010 | 2015 |
Trung Quốc | 239 | 698 | 1649 | 6040 | 11008 |
Thế giới | 12360 | 29357 | 40888 | 65648 | 74510 |
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
Câu 17: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là gì?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
Câu 18: Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là gì?
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 19: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về dạng lực lượng lao động nào?
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 20: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi, núi và núi lửa.
Câu 22: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 23: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 24: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là gì?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Câu 25: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là gì?
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 26: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản như thế nào?
A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
Câu 27: Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì sao?
A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
C. dân số đông, trình độ dân trí cao.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
Câu 28: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Sông ngòi và khí hậu.
B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu.
D. Biển và khoáng sản.
Câu 30: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là gì?
A. Trùng Khánh.
B. Côn Minh.
C. Vũ Hán.
D. Quảng Châu.
Câu 31: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A. Đông Bắc và Hoa Trung.
B. Hoa Trung và Hoa Nam.
C. Hoa Bắc và Hoa Trung.
D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
Câu 32: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là gì?
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 33: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì?
A. Phát triển thủy điện.
B. Phát triển lâm nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển.
D. Phát triển chăn nuôi.
Câu 34: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Câu 35: 5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là những nước nào?
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 36: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 37: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì sao?
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 38: Đường bờ biển của Trung Quốc dài bao nhiêu km?
A. 800 km.
B. 9000 km.
C. 8000 km.
D. 900 km.
Câu 39: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là gì?
A. Núi và cao nguyên xen bồn địa.
B. Đồng bằng và đồi núi thấp.
C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 40: Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?
A. Chiếm khoảng 1/4.
B. Chiếm khoảng 1/5.
C. Chiếm khoảng 1/6.
D. Chiếm khoảng 1/7.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận