Câu hỏi:

Cho biểu đồ:

   Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2015

   Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng:

374 Lượt xem
17/11/2021
3.7 12 Đánh giá

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?

A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.

C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.

D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2:

Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.

B. Chè, bông.

C. Chè, lúa mì.

D. Bông, lợn.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

A. Đông Bắc và Hoa Trung.

B. Hoa Trung và Hoa Nam.

C. Hoa Bắc và Hoa Trung.

D. Đông Bắc và Hoa Bắc.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì?

A. Phát triển thủy điện.

B. Phát triển lâm nghiệp.

C. Phát triển kinh tế biển.

D. Phát triển chăn nuôi.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Núi và cao nguyên xen bồn địa.

B. Đồng bằng và đồi núi thấp.

C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

D. Núi và đồng bằng châu thổ.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh