Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 của Trường THPT Quan Sơn. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
19/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước | Tên nước | Năm 2010 | Năm 2013 |
Phát triển | Na Uy | 0,941 | 0,944 |
Ô-xtrây-li-a | 0,927 | 0,933 | |
Nhật Bản | 0,899 | 0,890 | |
Đang phát triển | In-đô-nê-xi-a | 0,613 | 0,684 |
Hai-i-ti | 0,449 | 0,471 | |
Ni-giê | 0,293 | 0,337 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng
B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao
C. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi
D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp
Câu 2: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca
B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương
C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây
Câu 3: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm
B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai
D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm
Câu 4: Tự do di chuyển bao gồm các loại nào?
A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. Tự do cư trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc
C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải
D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc
Câu 5: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi là gì?
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
Câu 7: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là gì?
A. kinh nghiệm quản lí đất nước
B. làm đa dạng về chủng tộc
C. nguồn lao động có trình độ cao
D. làm phong phú thêm nền văn hóa
Câu 8: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho bộ phận người nào?
A. đại bộ phân dân cư
B. người da đen nhập cư
C. các nhà tư bản, các chủ trang trại
D. người dân bản địa (người Anh-điêng)
Câu 9: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến điều gì?
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm
D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
Câu 11: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là gì?
A. Áp-ga-ni-xtan
B. Ca-dắc-xtan
C. Tát-ghi-ki-xtan
D. U-dơ-bê-ki-xtan
Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện?
A. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế
C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
D. Đẩy mạnh chống tham nhũng, tăng cường buôn bán nội địa
Câu 13: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là gì?
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
Câu 14: Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là bao nhiêu?
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
Câu 15: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 16: Điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ vùng phía Tây Hoa Kì?
A. Đồng bằng rộng lớn
B. Diện tích rừng lớn
C. Tài nguyên năng lượng phong phú
D. Kim loại màu nhiều
Câu 17: Dân số Hoa Kì tăng nhanh yếu là do đâu?
A. Tỉ lệ sinh cao
B. Cơ cấu dân số trẻ
C. Tỉ lệ tử thấp
D. Tỉ lệ nhập cư lớn
Câu 18: Hiện nay, dân số Hoa Kì xếp thứ mấy?
A. Thứ hai, sau Trung Quốc
B. Thứ hai, sau Ấn Độ
C. Thứ ba, sau Ấn Độ, Trung Quốc
D. Thứ ba, sau Trung Quốc, Ấn Độ
Câu 19: Quốc gia nào ở khu vực Trung Á có tỉ lệ dân theo đạo Hồi thấp?
A. Mông Cổ
B. Ca-dac-Xtan
C. U-do-be-ki-xtan
D. Tat-gi-ki-xtan
Câu 20: Quốc gia nào sau đây là nước công nghiệp mới (NICs) ở châu Á?
A. Braxin
B. Ác-hen-ti-na
C. Việt Nam
D. Hàn Quốc
Câu 21: Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là gì?
A. Các hộ gia đình
B. Các hợp tác xã
C. Các trang trại
D. Các nông trường
Câu 22: Vùng tập trung các dãy núi già của Hoa Kì là vùng nào?
A. vùng Tây Hoa Kì
B. vùng phía Đông Hoa Kì
C. vùng Trung tâm Hoa Kì
D. vùng bán đảo Alatxca
Câu 23: Hệ thống Cooc-đi-e có đặc điểm gì?
A. nơi tập trung nhiều kim loại màu
B. có khí hậu ôn đới và hoang mạc
C. địa hình hiểm trở, độ cao trung bình dưới 2000 m
D. gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 24: Nhận xét nào đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì?
A. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
B. nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn
Câu 25: Đặc điểm nào không đúng với Liên minh châu Âu?
A. Là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới
B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
Câu 26: Tự do lưu thông hàng hóa là gì?
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng
Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Đơn vị: tỉ USD
Năm | 2005 | 2007 | 2010 | 2014 |
Xuất khẩu | 34,3 | 36,5 | 43,9 | 44,9 |
Nhập khẩu | 65,7 | 63,5 | 56,1 | 55,1 |
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 – 2014?
A. Tỉ trong xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
D. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
Câu 28: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí là gì?
A. hoạt động sản xuất công nghiệp
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp
C. khai thác dầu khí trên biển
D. khai thác rừng qúa mức
Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nông nghiệp của Hoa Kì chủ yếu thể hiện ở đặc điểm?
A. Tỉ trọng hoạt động thuần nông giảm, dịch vụ nông nghiệp tăng
B. Dịch chuyển từ đông bắc đến phía nam và ven Thái Bình Dương
C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước
Câu 30: Tính năng động của dân cư Hoa Kì không phải thể hiện ở đặc điểm?
A. Dân cư gồm nhiều thành phần dân tộc
B. Lao động táo bạo, dám nghĩ, dám làm
C. Chuyển dịch cùng với quá trình khai thác lãnh thổ
D. Hay thực hiện các vụ khủng bố, bạo loạn
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận