Câu hỏi:

Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về ngành gì?

480 Lượt xem
17/11/2021
3.4 19 Đánh giá

A. công nghiệp dệt, may.

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.

D. điện tử - tin học.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở đâu?

A. các thành phố ven biển.

B. khu vực ven biển phía bắc.

C. các đảo nhỏ phía nam.

D. vùng núi thấp phía tây.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Sông ngòi và khí hậu.

B. Địa hình và rừng.

C. Địa hình và khí hậu.

D. Biển và khoáng sản.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì sao?

A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.

B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.

C. dân số đông, trình độ dân trí cao.

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 5:

5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là những nước nào?

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.

D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

   Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh