Câu hỏi:

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là gì?

452 Lượt xem
17/11/2021
3.4 14 Đánh giá

A. Núi và cao nguyên xen bồn địa.

B. Đồng bằng và đồi núi thấp.

C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

D. Núi và đồng bằng châu thổ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là gì?

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2:

Nhật Bản là quốc đảo nằm trên đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Cho biểu đồ:

   Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2015

   Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là gì?

A. Trùng Khánh.

B. Côn Minh.

C. Vũ Hán.

D. Quảng Châu.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 5:

Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.

B. Chè, bông.

C. Chè, lúa mì.

D. Bông, lợn.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

   Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh