Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

   GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

698

1649

6040

11008

Thế giới

12360

29357

40888

65648

74510

   Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

274 Lượt xem
17/11/2021
3.5 13 Đánh giá

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.

C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3:

Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về ngành gì?

A. công nghiệp dệt, may.

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.

D. điện tử - tin học.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 4:

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

B. Núi và cao nguyên.

C. Các thung lũng rộng.

D. Đồi, núi và núi lửa.

Xem đáp án

17/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là gì?

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).

C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 6:

Nhật Bản là quốc đảo nằm trên đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương.

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Lang Chánh
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh