
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Đào Duy Anh
- 18/11/2021
- 40 Câu hỏi
- 98 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Đào Duy Anh. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
19/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho a > b > 0 và \(x = \frac{{1 + a}}{{1 + a + {a^2}}},\,\,y = \frac{{1 + b}}{{1 + b + {b^2}}}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x > y
B. x < y
C. x = y
D. Không so sánh được
Câu 2: Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(\frac{{{a^2}}}{{{a^4} + 1}} \ge \frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{{ab + 1}} \ge \frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{{\sqrt {{a^2} + 1} }}{{{a^2} + 2}} \le \frac{1}{2}.\)
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}}\) với x > 1.
A. \(m = 1 - 2\sqrt 2 .\)
B. \(m = 1 + 2\sqrt 2 .\)
C. \(m = 1 - \sqrt 2 .\)
D. \(m = 1 + \sqrt 2 .\)
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}.\)
A. m = 2
B. m = 1
C. \(m = \frac{5}{2}.\)
D. Không có m
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 8} \right)}}{x}\) với x > 0
A. m = 4
B. m = 18
C. m = 16
D. m = 6
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 \ge 3\\ x - m \le 0 \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.
A. m > 2
B. m = 2
C. \(m \le 2\)
D. \(\frac{{m - 3}}{m} = \frac{{m - 9}}{{m + 3}} \Leftrightarrow m = 1.\)
Câu 7: Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m\left( {mx - 1} \right) < 2}\\ {m\left( {mx - 2} \right) \ge 2m + 1} \end{array}} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. \(m < \frac{1}{3}.\)
B. \(0 \ne m < \frac{1}{3}.\)
C. m khác 0
D. m < 0
Câu 8: Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2 \ge 0\\ \left( {{m^2} + 1} \right)x < 4 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m < -1
D. -1 < m < 1
Câu 9: Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 1 \le 0\\ x - m > 0 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > 1
B. m = 1
C. m < 1
D. m khác 1
Câu 10: Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m > -11
B. \(m \ge - 11.\)
C. m < -11
D. \(m \le - 11.\)
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình \(2x(4-x)(3-x)(3+x)>0\) là gì?
A. Một khoảng
B. Hợp của hai khoảng
C. Hợp của ba khoảng
D. Toàn trục số
Câu 14: Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \le 0\) là tập nào dưới đây?
A. \(x \in \left( { - \infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(x \in \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( { - 5;3} \right)\)
D. \(x \in \left( { - \infty ;5} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
Câu 15: Cho biểu thức \(f(x)=2x-4\).Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f(x) \ge 0\) là tập nào dưới đây?
A. \(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(x \in \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right]\)
D. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {{\rm{ }}y - 2} \right) < 5x - 3\) là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. (0;0)
B. (-4;2)
C. (-2;2)
D. (-5;3)
Câu 17: Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. \(2x − 3 y − 1 > 0 .\)
B. \(x-y<0\)
C. \(4x>3y\)
D. \(x-3y+7<0\)
Câu 18: Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. \(−3x+2y−4>0.\)
B. \(x+3y<0.\)
C. \(3x−y>0. \)
D. \(2x−y+4>0.\)
Câu 19: Cho bất phương trình \(-2x+\sqrt3 y+\sqrt2 \le 0\) có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \((1;1)∈S\)
B. \( \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right) \in S\)
C. \( \left( {1; - 2} \right) \notin S\)
D. \( \left( {1; 0} \right) \notin S\)
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình\( - x + 2 + 2( (y - 2) < 2( 1 - x) \) không chứa điểm:
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (4;2)
D. (1;-1)
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x - 4 < 0\) là
A. [1;4]
B. (1;4)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 24: Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
B. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)
C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)
Câu 26: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?
A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {a; - b} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {b;a} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - b;a} \right)\)
Câu 27: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right).\)
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right).\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right).\)
D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\)
Câu 28: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \(d_1:2x-y-10=0\) và \(d_2:x-3y+9=0\)
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 135o
Câu 30: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:3x - 2y - 6 = 0\) và \({d_2}:6x - 2y - 8 = 0\)
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {4;5} \right)\) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x + y - 1 = 0.
B. x + 3y - 3 = 0.
C. 3x + y + 11 = 0.
D. 3x - y + 11 = 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {4;5} \right)\) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.
A. 3x - 5y - 13 = 0.
B. 3x + 5y - 20 = 0.
C. 3x + 5y - 37 = 0.
D. 5x - 3y - 5 = 0.
Câu 33: Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;1} \right),{\rm{ }}B(0; - 2),{\rm{ }}C\left( {4;2} \right).\) Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.
A. x + y - 2 = 0.
B. 2x + y - 3 = 0.
C. x + 2y - 3 = 0.
D. x - y = 0.
Câu 34: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:
A. x + y - 1 = 0.
B. 2x - 7y + 9 = 0.
C. x + 2 = 0.
D. x - 2 = 0.
Câu 35: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
A. - x + 3y + 6 = 0.
B. 3x - y + 10 = 0.
C. 3x - y + 6 = 0.
D. 3x + y - 8 = 0.
Câu 36: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-10 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y - 4 = 0
B. x - y - 4 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x - y + 4 = 0
Câu 38: Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 3t\\ y = 5 - 7t \end{array} \right.\)?
A. 7x + 3y - 1 = 0.
B. 7x + 3y + 1 = 0.
C. 3x - 7y + 2018 = 0.
D. 7x + 3y + 2018 = 0.
Câu 39: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 8t\\ y = - 3 + t \end{array} \right..\)
Câu 40: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?
A. 2x + 3y + 1 = 0
B. x - 2y + 5 = 0
C. 2x - 3y + 3 = 0
D. 4x - 6y - 2 = 0
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 498
- 1
- 40
-
60 người đang thi
- 432
- 1
- 40
-
68 người đang thi
- 557
- 1
- 40
-
54 người đang thi
- 485
- 0
- 40
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận