Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Đào Duy Anh

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Đào Duy Anh

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 98 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Đào Duy Anh. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thư viện đề thi lớp 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 12 Đánh giá
Cập nhật ngày

19/11/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2:

Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\frac{{{a^2}}}{{{a^4} + 1}} \ge \frac{1}{2}.\)

B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{{ab + 1}} \ge \frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{{\sqrt {{a^2} + 1} }}{{{a^2} + 2}} \le \frac{1}{2}.\)

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}}\) với x > 1.

A. \(m = 1 - 2\sqrt 2 .\)

B. \(m = 1 + 2\sqrt 2 .\)

C. \(m = 1 - \sqrt 2 .\)

D. \(m = 1 + \sqrt 2 .\)

Câu 12:

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x(4-x)(3-x)(3+x)>0\) là gì?

A. Một khoảng 

B. Hợp của hai khoảng

C. Hợp của ba khoảng

D. Toàn trục số

Câu 14:

Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \le 0\) là tập nào dưới đây?

A. \(x \in \left( { - \infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(x \in \left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(x \in \left( { - 5;3} \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ;5} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

Câu 15:

Cho biểu thức \(f(x)=2x-4\).Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f(x) \ge 0\) là tập nào dưới đây?

A. \(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\)

B. \(x \in \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right]\)

D. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 17:

Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A. \(2x − 3 y − 1 > 0 .\)

B. \(x-y<0\)

C. \(4x>3y\)

D. \(x-3y+7<0\)

Câu 18:

Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

A. \(−3x+2y−4>0.\)

B. \(x+3y<0.\)

C. \(3x−y>0. \)

D. \(2x−y+4>0.\)

Câu 19:

Cho bất phương trình \(-2x+\sqrt3 y+\sqrt2 \le 0\) có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \((1;1)∈S\)

B. \( \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right) \in S\)

C. \( \left( {1; - 2} \right) \notin S\)

D. \( \left( {1; 0} \right) \notin S\)

Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x - 4 < 0\) là

A. [1;4]

B. (1;4)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

Câu 24:

Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

B. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)

C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)

Câu 26:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {a; - b} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {b;a} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - b;a} \right)\)

Câu 27:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right).\)

B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right).\)

C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right).\)

D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\)

Câu 30:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:3x - 2y - 6 = 0\) và \({d_2}:6x - 2y - 8 = 0\)

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 35:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

A. - x + 3y + 6 = 0.

B. 3x - y + 10 = 0.

C. 3x - y + 6 = 0.

D. 3x + y - 8 = 0.

Câu 39:

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 8t\\ y = - 3 + t \end{array} \right..\)

Câu 40:

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?

A. 2x + 3y + 1 = 0

B. x - 2y + 5 = 0

C. 2x - 3y + 3 = 0

D. 4x - 6y - 2 = 0

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 của Trường THPT Đào Duy Anh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh