Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 6. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 9 sản phẩm tốt và 6 sản p hẩm xấu. Gọi A, B, C, D lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ tư là tốt. Khi đó A+B+C+D là biến cố:
A. Không có sản phẩm nào tốt trong trong 4 sản phẩm kiểm tra
B. Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
C. Có không quá 3 sản phẩm tốt
D. Có không quá 2 sản phẩm tốt
Câu 2: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\ 0,x \notin \left( {0,1} \right) \end{array} \right.\)
A. p = 0.16484
B. p = 0.2539
C. p = 0.9961
D. p = 0
Câu 3: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\ 0,x \notin \left( {0,1} \right) \end{array} \right.\)
A. p = 0.0915
B. p = 0.9085
C. p = 0.9961
D. p = 0
Câu 6: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\ 0,x \notin \left( {0,1} \right) \end{array} \right.\)
A. p = 0.5139
B. p = 0.9919
C. p = 0.0.522
D. p = 0
Câu 15: Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Câu 16: Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7:
A. 1/6
B. 1/12
C. 1/36
D. 1/18
Câu 17: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ:
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
Câu 18: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ:
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
Câu 20: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\ 0,x \le 100 \end{array} \right.\)
A. p = 0.96
B. p = 0.04
C. p = 0
D. p = 1
Câu 21: Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp:
A. 1/32
B. 5/16
C. 11/16
D. 31/32
Câu 22: Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn:
A. 0,98
B. 0,72
C. 0,28
D. 0,02
Câu 23: Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó:
A. 0,216
B. 0,784
C. 0,064
D. 0,936
Câu 24: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\ 0,x \le 100 \end{array} \right.\)
A. p = 0.96
B. p = 0.04
C. p = 0.04938
D. p = 0.95062
Câu 30: Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ:
A. 0,9945
B. 0,9942
C. 0,9936
D. 0,9959
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận