Câu hỏi: Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả:
289 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá
A. 0,2
B. 0,04
C. 0,004
D. 0,0004
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\ 0,x \le 100 \end{array} \right.\) ![]()
A. p = 0.96
B. p = 0.04
C. p = 0.04938
D. p = 0.95062
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó:
A. 0,216
B. 0,784
C. 0,064
D. 0,936
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ:
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh:
A. 1/8
B. 1/4
C. 3/8
D. 1/5
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn:
A. 0,98
B. 0,72
C. 0,28
D. 0,02
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 6
Thông tin thêm
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 528
- 14
- 30
-
59 người đang thi
- 425
- 1
- 30
-
75 người đang thi
- 465
- 3
- 30
-
80 người đang thi
- 412
- 5
- 30
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận