Câu hỏi: Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả:
194 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá
A. 0,2
B. 0,04
C. 0,004
D. 0,0004
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\ 0,x \notin \left( {0,1} \right) \end{array} \right.\)
A. p = 0.0915
B. p = 0.9085
C. p = 0.9961
D. p = 0
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den:
A. 0
B. 0,3
C. 0,6
D. 1
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt?
A. 0,95
B. 0,96
C. 0,98
D. 1
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh:
A. 1/8
B. 1/4
C. 3/8
D. 1/5
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\ 0,x \le 100 \end{array} \right.\)
A. p = 0.96
B. p = 0.04
C. p = 0
D. p = 1
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ:
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 6
Thông tin thêm
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận