Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 284 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 6. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Điều gì sau đây ức chế sự tiết hormone tăng trưởng của thùy trước tuyến yên?

A. Sleep

B. Stress

C. Tuổi dậy thì

D. Somatomedins (protein có kích thước nhỏ khối lượng phân tử trong khoảng 4500 đến 7500gọi là các somatomedin có tác dụng kích thích mô xương và sụn phát triển, sp của GH)

Câu 2: Hủy diệt có chọn lọc của lớp cầu (glomerulosa zona) của vỏ thượng thận sẽ tạo ra sự thiếu hụt hormone nào?

A. AldosteroneCortisol (D) dehydroepiandrosterone (DHEA)

B. Androstenedione (một tiền kích thích tố estrogen được sản xuấtbởi tuyến thượng thận) 

C. Cortisol

D. Dehydroepiandrosterone (DHEA)

Câu 3: Điều nào sau đây giải thích sự ngăn chặn tiết sữa khi mang thai?

A. nồng độ trong máu prolactin là quá thấp để sản xuất sữa

B. mức độ lactogen nhau thai của con người là quá thấp đểsản xuất sữa

C. các tuyến thượng thận của thai nhi không sản xuất đủ estriol

D. nồng độ trong máu của estrogen và progesterone khá cao

Câu 4: Bước nào trong sinh tổng hợp steroid hormone, nếu ức chế, ngăn chặn sự sản xuất của tất cả các hợp chất androgen nhưng không ngăn chặn sự sản sinh của các glucocorticoid?

A. Cholesterol → Pregnenolone

B. Progesterone → 11-deoxycorticosterone

C. 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone 

D. Testosterone → estradiol

Câu 5: Một phụ nữ 46 tuổi có rậm lông, tăng đường huyết, bệnh béo phì, teo cơ, và tăng nồng độ lưu hành của hormone vỏ thượng thận (ACTH). Nguyên nhân rất có thể các triệu chứng của bà ta là?

A. suy vỏ thượng thận nguyên phát (bệnhAddison) 

B. u vỏ thượng thận

C. sản xuất thừa ACTH (bệnhCushing)

D. điều trị với glucocorticoid ngoạisinh

Câu 6: Điều nào sau đây giảm việc chuyển đổi 25- hydroxycholecalciferol thành 1,25-dihydroxycholecalciferol?

A. giảm calci máu

B. cường cận giáp

C. giảm phosphate huyết

D. suy thận mãn tính

Câu 7: Tăng tiết hormone vỏ thượng thận ( ACTH) sẽ xảy ra ở những bệnh nhân:

A. suy mãn tính vỏ thượng thận (bệnhAddison) 

B. tăng sản vỏ thượng thận nguyên phát

C. đang được sử dụng glucocorticoid để ức chế miễn dịch sau khi ghép thận 

D. với tăng cao mức độ angiotensin II

Câu 8: Điều nào sau đây xuất hiện ở một bệnh nhân mắc bệnh Graves? 

A. sụp mí mắt 

B. suy tuyến giáp

C. Tăng mức độ hormone kích thích tuyến giáp (TSH)

D. tăng mức độ triiodothyronine (T3)

Câu 9: Mức độ trong máu các chất sau đây giảm ở bệnh Graves?

A. Triiodothyronine (T3)

B. Thyroxine (T4)

C. Diiodotyrosine (DIT) 

D. Thyroid-stimulating hormone (TSH)

Câu 10: Hormone nào dưới đây hoạt động bởi cơ chếhoạt động inositol 1,4,5- triphosphate (IP3) -Ca2+ ?

A. 1,25-Dihydroxycholecalciferol

B. Progesterone

C. Insulin 

D. Gonadotropin-releasing hormone (GnRH)

Câu 11: Bước nào trong sinh tổng hợp hormone steroid được kích thích bởi hormone vỏ thượng thận (ACTH)?

A. Cholesterol → Pregnenolone

B. Progesterone → 11-deoxycorticosterone

C. 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone

D. Testosterone → estradiol

Câu 12: Nguồn gốc của estrogen trong quý thứ hai và thứ ba của thai kỳ là?

A. hoàng thể 

B. buồng trứng của mẹ

C. buồng trứng thai

D. tuyến thượng thận của thai nhi, gan thai nhi và nhau thai

Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây tăng tiết aldosterone?

A. giảm thể tích máu

B. sử dụng các chất ức chế men chuyển (ACE)

C. tăng thẩm thấu

D. hạ Kali máu

Câu 14: Sự tiết ra oxytocin tăng lên bởi:

A. sữa tống sữa

B. giãn nở của cổ tử cung

C. tăng mức độ prolactin 

D. tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF) 

Câu 17: Kết quả nào là từhoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

A. Ức chế 1α-hydroxylase

B. Sự kích thích tái hấp thu Ca2+ ở ống lượn xa

C. Kích thích tái hấp thu phosphate ở ống lượn gần

D. Tương tác với receptor trên màng đỉnh (luminal membrane) của các tế bào ống lượn gần

Câu 18: Bước nào trong sinh tổng hợp steroid hormone xảy ra trong các mô sinh dục đích của nam giới và được xúc tác bởi 5α-reductase? 

A. Progesterone → 11-deoxycorticosterone

B. Testosterone → estradiol

C. 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone

D. Testosterone → dihydrotestosterone

Câu 21: Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:

A. Cần có thời gian để gắn với chất mang

B. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang

C. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang

D. Tất cả đáp án trên

Câu 22: Vận chuyển ion Na+ qua màng:

A. Có thể khuếch tán cùng với nước

B. Có thể khuếch tán qua kênh

C. Có thể vận chuyển qua chất mang

D. A, B, C đều đúng

Câu 23: Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:

A. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid

B. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài

C. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau

D. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào

Câu 26: pH của máu phụ thuộc chủ yếu vào ion nào trong huyết tương:

A. K+

B. \(\mathop {HPO}\nolimits_4^ - \)

C. Cl- và Na+

D. H+ và \(\mathop {HCO}\nolimits_3^ -\)

Câu 27: Hematocrit là tỉ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây?

A. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết thanh

B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích máu toàn phần

C. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích máu toàn phần

D. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích huyết tương

Câu 28: Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình đĩa lõm hai mặt, thích hợp với khả năng vận chuyển các chất khí vì những lý do sau đây, ngoại trừ:

A. Tổng diện tích tiếp xúc của hồng cầu trong cơ thể là 3000m2

B. Tăng phân ly HbO2

C. Tăng tốc độ khuếch tán khí

D. Biến dạng dễ dàng để xuyên qua mao mạch vào tổ chức

Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu:

A. Trẻ sơ sinh

B. Cơ thể thiếu oxy và erythropoietin

C. Sống ở vùng núi cao

D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg

Câu 35: Tình trạng thiếu máu nhẹ ở người cao tuổi thường do nguyên nhân nào sau đây?

A. Ăn uống ít, thiếu Albumin

B. Thiếu các nguyên tố vi lượng Fe, Co,…

C. Tủy xương giảm sản xuất hồng cầu

D. Có tình trạng giảm hấp thu

Câu 37: Cặp đôi hoàn hảo là:

A. Sắt – được vận chuyển bởi albumin huyết tương đến gan

B. Cobalamin – vận chuyển bởi yếu tố nội tại bản chất là mucopolypeptide hoặc mucopolysaccharide

C. Cobalamin – dự trữ ở lách

D. Sắt – hấp thu ở hỗng tràng

Câu 39: Thời gian chảy máu (TS) không thay đổi trong trường hợp nào dưới đây?

A. Số lượng tiểu cầu giảm

B. Thành mạch kém vững chắc

C. Chất lượng tiểu cầu giảm

D. Thiếu các yếu tố đông máu

Câu 40: Tế bào nào mang điện tích âm?

A. Bạch cầu

B. Tiểu cầu

C. Hồng cầu

D. Tất cả ý trên

Câu 42: Tế bào nào sau đây ảnh hưởng đến trong phản ứng ghép?

A. Bạch cầu

B. Đại thực bào

C. Lympho T

D. Lymho B

Câu 45: Cơ chề nào sau đây là cơ chế tác dụng của các kháng thể. Ngoại trừ:

A. Hoạt hóa hệ thống phản vệ

B. Hoạt hóa hệ thống bổ thể rồi phá hủy vật xâm lấn

C. Cơ chế gián tiếp

D. Tấn công trực tiếp vào vật xâm lấn

Câu 46: Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở ion Ca, Mg:

A. Ceruloplasmin

B. Beta-globulin và alpha-globulin

C. Transferrin

D. Albumin

Câu 47: Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở Cu:

A. Ceruloplasmin

B. Albumin

C. Beta-globulin và alpha-globulin

D. Transferrin

Câu 48: Chất nào sau đây trong huyết tương chuyên chở axit béo tự do, cholesterol:

A. Transferrin

B. Beta-globulin và alpha-globulin

C. Ceruloplasmin

D. Albumin

Câu 49: Hệ võng nội mô bao gồm:

A. Đại thực bào cố định và bạch cầu ưa bazo

B. Đại thực bào cố định và lympho bào tự do

C. Đại thực bào cố định và bạch cầu đa nhân trung tính

D. Đại thực bào cố định và bạch cầu ưa axit

Câu 50: Các giai đoạn theo thứ tự quá trình đông máu theo thứ tự nào sau đây:

A. Prothrombinase 2. Thrombin 3. Fibrin

B. Plasminogen 2 Thrombin 3 Fibrin

C. Prothrombinase 2. Thromboxane 3. Plasmino

D. Tất cả đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên