Câu hỏi: Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:

223 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid

B. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài

C. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau

D. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các giai đoạn theo thứ tự quá trình đông máu theo thứ tự nào sau đây:

A. Prothrombinase 2. Thrombin 3. Fibrin

B. Plasminogen 2 Thrombin 3 Fibrin

C. Prothrombinase 2. Thromboxane 3. Plasmino

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một phụ nữ 46 tuổi có rậm lông, tăng đường huyết, bệnh béo phì, teo cơ, và tăng nồng độ lưu hành của hormone vỏ thượng thận (ACTH). Nguyên nhân rất có thể các triệu chứng của bà ta là?

A. suy vỏ thượng thận nguyên phát (bệnhAddison) 

B. u vỏ thượng thận

C. sản xuất thừa ACTH (bệnhCushing)

D. điều trị với glucocorticoid ngoạisinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hủy diệt có chọn lọc của lớp cầu (glomerulosa zona) của vỏ thượng thận sẽ tạo ra sự thiếu hụt hormone nào?

A. AldosteroneCortisol (D) dehydroepiandrosterone (DHEA)

B. Androstenedione (một tiền kích thích tố estrogen được sản xuấtbởi tuyến thượng thận) 

C. Cortisol

D. Dehydroepiandrosterone (DHEA)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cặp đôi hoàn hảo là:

A. Sắt – được vận chuyển bởi albumin huyết tương đến gan

B. Cobalamin – vận chuyển bởi yếu tố nội tại bản chất là mucopolypeptide hoặc mucopolysaccharide

C. Cobalamin – dự trữ ở lách

D. Sắt – hấp thu ở hỗng tràng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hệ võng nội mô bao gồm:

A. Đại thực bào cố định và bạch cầu ưa bazo

B. Đại thực bào cố định và lympho bào tự do

C. Đại thực bào cố định và bạch cầu đa nhân trung tính

D. Đại thực bào cố định và bạch cầu ưa axit

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên