Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu:

205 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Trẻ sơ sinh

B. Cơ thể thiếu oxy và erythropoietin

C. Sống ở vùng núi cao

D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây giải thích sự ngăn chặn tiết sữa khi mang thai?

A. nồng độ trong máu prolactin là quá thấp để sản xuất sữa

B. mức độ lactogen nhau thai của con người là quá thấp đểsản xuất sữa

C. các tuyến thượng thận của thai nhi không sản xuất đủ estriol

D. nồng độ trong máu của estrogen và progesterone khá cao

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:

A. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid

B. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài

C. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau

D. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hormone nào dưới đây hoạt động bởi cơ chếhoạt động inositol 1,4,5- triphosphate (IP3) -Ca2+ ?

A. 1,25-Dihydroxycholecalciferol

B. Progesterone

C. Insulin 

D. Gonadotropin-releasing hormone (GnRH)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Một phụ nữ 46 tuổi có rậm lông, tăng đường huyết, bệnh béo phì, teo cơ, và tăng nồng độ lưu hành của hormone vỏ thượng thận (ACTH). Nguyên nhân rất có thể các triệu chứng của bà ta là?

A. suy vỏ thượng thận nguyên phát (bệnhAddison) 

B. u vỏ thượng thận

C. sản xuất thừa ACTH (bệnhCushing)

D. điều trị với glucocorticoid ngoạisinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bước nào trong sinh tổng hợp hormone steroid được kích thích bởi hormone vỏ thượng thận (ACTH)?

A. Cholesterol → Pregnenolone

B. Progesterone → 11-deoxycorticosterone

C. 17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone

D. Testosterone → estradiol

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên