Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 44

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 44

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 154 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 44. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Thời kỳ mãn kinh:

A. Hoạt động sinh sản chấm dứt

B. Nồng độ các hormon sinh dục nữ giảm xuống rất thấp 

C. Chu kì kinh nguyệt thưa dần rồi hết hẳn 

D. Buồng trứng vẫn duy trì được chức năng  

Câu 2: Chọn câu sai. Hiện tượng mãn dục:

A. Ở phụ nữ thường trể hơn so với nam giới

B. Ở nam biểu hiện tình dục giảm dần rồi chấm dứt hoàn toàn

C. Kéo theo nhiều nguy cơ bệnh lý tim mạch, béo phì, đái tháo đường ở phụ nữ 

D. Ở nữ là lúc buồng trứng ngừng hoạt động, không rụng trứng, dứt kinh 

Câu 3: Ở phụ nữ, mãn kinh thật sự được chẩn đoán:

A. Mất 1 lần hành kinh 

B. Sau 6 tháng vô kinh

C. Sau 12 tháng vô kinh 

D. Sau 24 tháng vô kinh

Câu 4: Phụ nữ mãn kinh có những nguy cơ bệnh lý sau do thiếu estrogen, ngoại trừ:

A. xơ vữa động mạch

B. loãng xương c. nhiễm trùng đường tiết niệu d. hạ đường huyết

C. nhiễm trùng đường tiết niệu 

D. hạ đường huyết

Câu 7: Bình thương sự thụ tinh xảy ra ở:

A. Trên bề mặt buồng trứng

B. 1/3 ngoài vòi trứng 

C. Đáy tử cung

D. Cổ tử cung

Câu 8: Sự thụ tinh ở người: 

A. Xảy ra 5 ngày sau khi rụng trứng

B. Bình thường xảy ra ở loa vòi 

C. Hợp tử tạo thành di chuyển ngay vào buồng trứng tử cung để làm tổ 

D. Do sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng

Câu 9: Bình thường, phôi phát triển thành thai ở:

A. 1/3 ngoài vòi tử cung 

B. Loa vòi tử cung

C. Cổ tử cung 

D. Niêm mạc trong lòng tử cung

Câu 10: Chọn câu sai. Thai ngoài tử cung:

A. Nguyên nhân hàng đầu là viêm nhiễm vòi trứng 

B. Ngoài tử cung, thải chỉ có thể bám trong vòi trứng 

C. Dễ vỡ gây xuất huyết, nguy hiểm tính mạng

D. Có thể do nạo phá thai nhiều lần 

Câu 11: Các biến đổi ở đường sinh dục nữ có ý nghĩa giữ cho trứng đã thụ tinh làm tổ xảy ra trong:

A. Giai đoạn tăng sinh dưới tác dụng chủ yếu của estrogen

B. Giai đoạn phân tiết dưới tác dụng chủ yếu của estrogen

C. Giai đoạn tăng sinh dưới tác dụng chủ yếu của progesteron

D. Giai đoạn phân tiết dưới tác dụng chủ yếu của progesteron

Câu 12: Trong thai kỳ:

A. Tất cả các hormon đều được tăng tiết

B. Hoàng thể dẽ được duy trì đến khi sinh để giữ thai

C. Nồng độ HCG luôn hằng định d. Nhu cầu tiêu thụ các chất dinh dưỡng tăng 

D. Nhu cầu tiêu thụ các chất dinh dưỡng tăng 

Câu 13: Chọn câu sai. Trong thời kỳ mang thai, đáp ứng của người mẹ:

A. Tăng thông khí hô hấp

B. Tăng thể tích máu

C. Tăng cung lượng tim 

D. Tăng bài tiết nước tiểu

Câu 14: Theo nhu cầu dinh dưỡng, chế độ ăn phù hợp cho thai kỳ:

A. Chủ yếu protein 

B. Chủ yếu lipid 

C. Chủ yếu glucid SDA 

D. Chế độ ăn hỗn hợp SDA

Câu 15: Chọn câu sai. Trong một thai kỳ:

A. Sự tồn tại của hoàng thể được duy trì bằng HCG do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra

B. Trong 2 tuần đầu, thai phát triển nhờ dinh dưỡng của dịch tiết ra từ nội mạc tử cung

C. Tế bào lá nuôi nhau thai tồn tại cho đến khoảng tuần thứ 10-12 của thai kỳ

D. Lượng progesteron và estrogen tăng dần cho đến khi chuyển dạ sinh con

Câu 16: Nguyên nhân gây co tử cung, ngoại trừ:

A. Do lượng progessteron nhiều hơn estrogen tăng gây co bóp tử cung

B. Do oxytocin làm co bóp tử cung được kích thích bởi progessteron

C. Do thai cử động kích thích làm co tử cung

D. Do feedback dương xảy ra khi đầu em bé thúc xuống cổ tử cung

Câu 17: Khi chuyển dạ sinh con, hoàng thể và nhau thai:

A. Tiết Estrogen ít hơn progessteron

B. Tiết Estrogen nhiều hơn progessteron

C. Đều giảm tiết progessteron

D. Chỉ tiết estrogen 

Câu 18: Chế độ dinh dưỡng thời kỳ hậu sản:

A. Chủ yếu protein 

B. Chủ yếu lipid

C. Chủ yếu glucid 

D. Hỗn hợp

Câu 19: Hormon do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra:

A. HCS 

B. HCG 

C. Relaxin 

D. Progesteron 

Câu 20: Hormon nào sau đây được nhau thai tiết ra sớm nhất:

A. HCG 

B. Estrogen và progesteron

C. Relaxin

D. HCS

Câu 21: HCG bắt đầu xuất hiện trong nước tiểu vào thời điểm:

A. 8-9 ngày sau khi thụ tinh

B. 14 ngày sau khi thụ tinh

C. Tuần thứ 10-12 của thai kỳ

D. Tuần thứ 16-20 của thai kỳ

Câu 23: HCG có nồng độ cao nhất vào thời điểm sau khi thụ tinh:

A. 7 – 8 ngày

B. 14 ngày

C. 10 – 12 ngày 

D. 16 tuần 

Câu 24: Tiêm HCG vào máu của thỏ, sau 24 đến 48 giờ quan sát thấy hiện tượng, ngoại trừ:

A. Kích thước buồng trứng to gấp 2-3 lần

B. Buồng trứng màu đỏ sẫm, sung huyết

C. Buồng trứng bị nứt, tràng dịch ra ngoài 

D. Bề mặt buồng trứng gồ ghề

Câu 25: Chất hóa học của tình yêu:

A. Relaxin 

B. Oxytocin 

C. Progessteron

D. Estrogen

Câu 26: Tác dụng của hormon sau trong thời kì mang thai là SAI:

A. HCG ngăn hoàng thể thoái hóa 

B. Relaxin làm mềm tử cung, bảo vệ thai

C. HCS có tác dụng tăng trưởng giống GH

D. Estrogen và Progesteron làm phát triển tuyến vú  

Câu 27: Chọn câu sai. Cuối thai kỳ:

A. Estrogen tăng gấp 3 lần so với bình thường

B. Thân nhiệt tăng 0,3 – 0,5oC

C. Tử cung đặc biệt nhạy cảm đối với oxytocin

D. Relaxin làm giãn cổ tử cung cho chuyển dạ

Câu 28: Hormon đóng vai trò là hormon trợ thai:

A. Estrogen

B. Relaxin 

C. HCS 

D. Progessteron

Câu 29: Progesteron thường có trong thuốc trợ thai bởi vì:

A. Giúp cho tinh trùng và trứng gặp nhau 

B. Làm giảm co bóp tử cung và phát triển niêm mạc tử cung 

C. Làm xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục nữ thứ phát

D. Giúp phát triển tuyến vú để tạo sữa nuôi con

Câu 30: Chọn câu sai trong những câu được đề cập dưới đây:

A. Động tác mút núm vú ở trẻ kích thích bài tiết oxytocin

B. Rượu, thuốc lá đều làm giảm tiết oxytocin

C. Tiếng khóc của trẻ kích thích quá trình tạo sữa

D. Các stress có thể làm tăng tiết oxytocin  

Câu 31: Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng thuốc tránh thai (thành phần progestin và estrogen) là:

A. Feedback âm lên sự bài tiết FSH và LH của tuyến yên gây ức chế phóng noãn 

B. Kích thích bài tiết estrogen gây phù nề mô đệm và giảm tiết dịch tử cung

C. Kích thích bài tiết progesteron gây giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung và teo mỏng nội tử cung 

D. Giữ nồng độ estrogen và progesteron cao trong máu gây feedback dương lên sự bài tiết FSH và LH

Câu 32: Cơ chế sinh lý của thuốc tránh thai dạng vỉ 21 viên là:

A. Tạo phản ứng miễn dịch ở tử cung ngăn hiện tượng làm tổ 

B. Làm giảm khả năng di chuyển của tinh trùng

C. Tạo feedback âm lên trục vùng hạ đồi-tuyến yên-tuyến sinh dục

D. Giảm khả năng thụ thai của trứng và tinh trùng

Câu 33: Cơ sở sinh lý về tác dụng của vòng tránh thai là:

A. Ngăn cản trứng đã thụ tinh làm tổ

B. Ngăn cản trứng thụ tinh với tinh trùng

C. Ngăn cản quá trình rụng trứng

D. Ngăn cản phôi phát triển thành nhau thai

Câu 34: Theo phương pháp sinh đẻ kế hoạch Kyusaku Ogino và Hermann Knaus, ngày giao hợp an toàn trong chu kỳ kinh nguyệt là:

A. Ngày thứ 6 – 8 và 18 – 28

B. Ngày thứ 8 – 10 và 17 – 28

C. Ngày thứ 10 – 12 và 15 – 28

D. Ngày thứ 6 – 13 và 15 – 28

Câu 35: Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng phương pháp Kyusaku Ogino và Hermann Knaus: 

A. Phóng noãn cho ngày thứ 12-16 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 24 giờ, của tinh trùng là 72 giờ

B. Phóng noãn cho ngày thứ 12-16 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 72 giờ, của tinh trùng là 24 giờ

C. Phóng noãn cho ngày thứ 14 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 24 giờ, của tinh trùng là 72 giờ

D. Phóng noãn cho ngày thứ 14 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 48 giờ, của tinh trùng là 72 giờ

Câu 36: Phương pháp tránh thai Kyusaku Ogino và Herman Khaus cần lưu ý những điều kiện sau, ngoại trừ:

A. Khả năng sống và thụ tinh của tinh trùng, noãn 

B. Tính chất của chu kỳ kinh nguyệt đều hay không

C. Trạng thái cảm xúc 

D. Tần số giao hợp

Câu 37: Phân loại các tế bào máu, ngoại trừ:

A. Lớp tê bào gốc

B. Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa

C. Lớp các tế bào thực hiện chức năng 

D. Lớp tế bào hủy nhân

Câu 39: Cơ quan tạo máu đầu tiên:

A. Gan

B. Lách

C. Hạch

D. Tủy xương 

Câu 42: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường?

A. Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai

B. Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ trưởng thành

C. Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu

D. Sự tạo máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ

Câu 43: Chọn câu sai: Sau 20 tuổi, tủy xương khu trú phần lớn ở:

A. Xương sống

B. Xương sườn

C. Xương sọ 

D. Xương đùi

Câu 44: Trong quá trình sản sinh hồng cầu:

A. Kích thước hồng cầu giảm dần

B. Kích thước hồng cầu tăng dần

C. Kích thước hồng cầu không thay đổi 

D. Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm

Câu 45: Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào?

A. Tiền nguyên hồng cầu

B. Nguyên hồng cầu ưa base

C. Nguyên hồng câu ưa acid 

D. Hồng cầu lới 

Câu 46: Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của 1 người đàn ông 30 tuổi:

A. Tuỷ của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu

B. Erythroprotein kích thích tăng sản xuất hồng cầu

C. Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin

D. Cả ba đều đúng đúng

Câu 47: Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là?

A. Người trưởng thành, trẻ em, người già 

B. Trẻ em, người trưởng thành, người già 

C. Người già, người trưởng thành, trẻ em 

D. Người trưởng thành, người già, trẻ em

Câu 49: Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu, ngoại trừ:

A. Acid folic 

B. Vitamin B12 

C. Sắt 

D. Thrombopoietin 

Câu 50: Vitamin B12 được dự trữ trong:

A. Tủy xương

B. Tụy

C. Lách 

D. Gan

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên