Câu hỏi: Theo nhu cầu dinh dưỡng, chế độ ăn phù hợp cho thai kỳ:

109 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Chủ yếu protein 

B. Chủ yếu lipid 

C. Chủ yếu glucid SDA 

D. Chế độ ăn hỗn hợp SDA

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng phương pháp Kyusaku Ogino và Hermann Knaus: 

A. Phóng noãn cho ngày thứ 12-16 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 24 giờ, của tinh trùng là 72 giờ

B. Phóng noãn cho ngày thứ 12-16 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 72 giờ, của tinh trùng là 24 giờ

C. Phóng noãn cho ngày thứ 14 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 24 giờ, của tinh trùng là 72 giờ

D. Phóng noãn cho ngày thứ 14 trước kỳ kinh tiếp theo; khả năng thụ tinh của trứng tối đa là 48 giờ, của tinh trùng là 72 giờ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời kỳ mãn kinh:

A. Hoạt động sinh sản chấm dứt

B. Nồng độ các hormon sinh dục nữ giảm xuống rất thấp 

C. Chu kì kinh nguyệt thưa dần rồi hết hẳn 

D. Buồng trứng vẫn duy trì được chức năng  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chế độ dinh dưỡng thời kỳ hậu sản:

A. Chủ yếu protein 

B. Chủ yếu lipid

C. Chủ yếu glucid 

D. Hỗn hợp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong thai kỳ:

A. Tất cả các hormon đều được tăng tiết

B. Hoàng thể dẽ được duy trì đến khi sinh để giữ thai

C. Nồng độ HCG luôn hằng định d. Nhu cầu tiêu thụ các chất dinh dưỡng tăng 

D. Nhu cầu tiêu thụ các chất dinh dưỡng tăng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hormon do tế bào lá nuôi nhau thai tiết ra:

A. HCS 

B. HCG 

C. Relaxin 

D. Progesteron 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tác dụng của hormon sau trong thời kì mang thai là SAI:

A. HCG ngăn hoàng thể thoái hóa 

B. Relaxin làm mềm tử cung, bảo vệ thai

C. HCS có tác dụng tăng trưởng giống GH

D. Estrogen và Progesteron làm phát triển tuyến vú  

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên