Câu hỏi: Hormon đóng vai trò là hormon trợ thai:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Estrogen

B. Relaxin 

C. HCS 

D. Progessteron

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp tránh thai Kyusaku Ogino và Herman Khaus cần lưu ý những điều kiện sau, ngoại trừ:

A. Khả năng sống và thụ tinh của tinh trùng, noãn 

B. Tính chất của chu kỳ kinh nguyệt đều hay không

C. Trạng thái cảm xúc 

D. Tần số giao hợp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là?

A. Người trưởng thành, trẻ em, người già 

B. Trẻ em, người trưởng thành, người già 

C. Người già, người trưởng thành, trẻ em 

D. Người trưởng thành, người già, trẻ em

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi chuyển dạ sinh con, hoàng thể và nhau thai:

A. Tiết Estrogen ít hơn progessteron

B. Tiết Estrogen nhiều hơn progessteron

C. Đều giảm tiết progessteron

D. Chỉ tiết estrogen 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân gây co tử cung, ngoại trừ:

A. Do lượng progessteron nhiều hơn estrogen tăng gây co bóp tử cung

B. Do oxytocin làm co bóp tử cung được kích thích bởi progessteron

C. Do thai cử động kích thích làm co tử cung

D. Do feedback dương xảy ra khi đầu em bé thúc xuống cổ tử cung

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phân loại các tế bào máu, ngoại trừ:

A. Lớp tê bào gốc

B. Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa

C. Lớp các tế bào thực hiện chức năng 

D. Lớp tế bào hủy nhân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cơ sở sinh lý của biện pháp tránh thai bằng thuốc tránh thai (thành phần progestin và estrogen) là:

A. Feedback âm lên sự bài tiết FSH và LH của tuyến yên gây ức chế phóng noãn 

B. Kích thích bài tiết estrogen gây phù nề mô đệm và giảm tiết dịch tử cung

C. Kích thích bài tiết progesteron gây giảm tiết dịch nhầy cổ tử cung và teo mỏng nội tử cung 

D. Giữ nồng độ estrogen và progesteron cao trong máu gây feedback dương lên sự bài tiết FSH và LH

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên