Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 409 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing - Phần 12. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

25/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 1: Chiều rộng của kênh phân phối được xác định?

A. Tổng số các thành phần trong kênh

B. Tổng số cấp trong 1 kênh

C. Tổng số lượng đại lý

D. Tổng số lượng điểm bán

Câu 2: Cầu tiềm ẩn (latent demand) là :

A. Cầu hiện có của người tiêu dùng

B. Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.

C. Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn.

D. Không có phương án đúng

Câu 3: Cầu phôi thai(incipient demand) là

A. Cầu hiện có của người tiêu dùng

B. Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.

C. Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn

D. Không có phương án đúng

Câu 4: Cầu hiện hữu (existing demand) là:

A. Cầu hiện có của người tiêu dùng

B. Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.

C. Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn.

D. Cầu trong tương lai của khách hàng đang hiện hữu

Câu 5: Đâu là nguyên nhân khiến sản phẩm thất bại?

A. Đánh giá sai đối thủ

B.  Đối thủ không có SP tương tự

C. Chiến lược sai Đánh giá sai đối thủ Chất lượng SP kém

D. Chất lượng SP kém

Câu 6: Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào khi họ nỗ lực tìm kiếm khách hàng mới cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp?

A. Chiến lược xâm nhập thị trường

B. Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường

C. Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm

D. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường

Câu 7: Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào khi họ nỗ lực phát triển sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu khách hàng hiện tại?

A. Chiến lược xâm nhập thị trường

B. Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường

C. Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm

D. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường

Câu 8: Chiến lược nào dưới đây có mức độ rủi ro lớn nhất?

A. Chiến lược xâm nhập thị trường

B. Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường

C. Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm

D. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường

Câu 9: Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là?

A. Phân phối có chọn lọc

B. Phân phối ồ ạt

C. Phân phối ồ ạt hơn nữa

D. Chọn lọc, loại bỏ các thành phần kênh không sinh lời

Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với định nghĩa cầu thị trường?

A. Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù, đòi hỏi phải được đáp lại bằng một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân của con người

B. Cảm giác thiếu hụt của con người cả hiện tại và tương lai

C. Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng chi trả

Câu 11: Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn bão hòa là?

A. Phân phối có chọn lọc

B. Phân phối ồ ạt

C. Phân phối ồ ạt hơn nữa

D. Chọn lọc, loại bỏ các thành phần kênh không sinh lời

Câu 12: Nhược điểm phương pháp định giá theo chi phí cận biên

A. Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành có chi phí cố định lớn. Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.

B. Nếu kiểm soát tốt, doanh nghiệp có thể tăng thêm lợi nhuận

C. Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.

D. Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành có chi phí cố định lớn.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược xâm nhập từ

A. Phù hợp với thị trường lớn

B. Người mua nhạy cảm với giá

C. Thị trường chưa biết rõ SP

Câu 14: Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn suy thoái là?

A. Phân phối có chọn lọc

B. Phân phối ồ ạt

C. Phân phối ồ ạt hơn nữa

D. Chọn lọc, loại bỏ các thành phần kênh không sinh lời

Câu 15: Hệ thống tình báo Marketing là?

A. Các báo cáo thứ cấp

B. Các báo cáo sơ cấp

C. 1 tập hợp những thủ tục và nguồn mà những nhà quản trị sử dụng để nhận được những thông tin hàng ngày về những diễn biến cần biết trong môi trường marketing

Câu 16: Phân tích môi trường marketing là hoạt động phân tích

A. Phân tích môi trường vi mô

B. Phân tích môi trường vĩ mô

C. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài

Câu 17: Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm chi phí/KH của giai đoạn bão hòa là?

A. CP/khách hàng tăng cao

B. CP/khách hàng trung bình

C. CP/khách hàng thấp

Câu 18: Theo P. Kotler, sản phẩm được định nghĩa là?

A. Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để thu hút sự chú ý của KH

B. Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu

C. Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để thu hút sự chú ý, mua, sử dụng hay tiêu dùng, có thể thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không nằm trong môi trường vĩ mô

A. Xã hội

B. Kinh tế

C. Cạnh tranh

D. Công nghệ, kỹ thuật

Câu 20: Nhược điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu

A. Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự báo trước một số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó.

B. Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hòa vốn thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán.

C. Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt

Câu 21: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo quan điểm marketing:

A. Chúng ta luôn cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo nhất

B. Với các khách hàng đã xác định, chúng ta cần xác định họ có nhu cầu và mong muốn như thế nào để cố gắng đáp ứng và có ưu thế hơn các đối thủ khác trong việc thỏa mãn họ

C. Chúng ta cần tập trung vào những sản phẩm nào mà doanh nghiệp có khả năng sản xuất tốt nhất để có thể đạt được lợi nhuận tốt nhất

D. Để nâng cao doanh thu, cả doanh nghiệp cần tập trung vào các nỗ lực bán hàng và tiêu thụ hàng hóa

Câu 22: Chiến lược giá thâm nhập là gì?

A. Là chiến lược định giá cao

B. Là chiến lược định giá thấp nhằm theo đuổi mục tiêu đạt thị phần lớn và lợi nhuận trong dài hạn

C. Là chiến lược định giá cao nhất có thể cho những đoạn thị trường người mua sẵn sàng chấp nhận sản phẩm mới đó

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược xâm nhập chớp nhoáng:

A. Thị trường tiềm ẩn khả năng cạnh tranh quyết liệt

B. Người mua không nhạy cảm với giá

C. Thị trường chưa biết rõ SP

Câu 24: Theo P. Kotler, sự thỏa mãn của KH là:

A. Sự tiêu dùng sản phẩm

B. Mức độ của trạng thái cảm giác của 1 người bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được từ sản phẩm (hay sản lượng) với những kỳ vọng của người đó

C. Sự mua sắm sản phẩm

Câu 25: Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm chi phí/KH của giai đoạn phát triển là?

A. CP/khách hàng tăng cao

B. CP/khách hàng trung bình

C. CP/khách hàng thấp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên