Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 532 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

25/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

66 Lần thi

Câu 1: Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm

A. Giải pháp về công nghệ

B. Về quản lý

C. Nâng cao kỹ năng của người lao động

D. Cả A, B, C

Câu 2: “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái doanh nghiệp có” doanh nghiệp đã vận dụng quan niệm nào?

A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm

B. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại

C. Quan niệm marketing

D. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm

Câu 4: Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào?

A. Cầu tiêu cực, cầu tiềm năng, cầu đầy đủ

B. Cầu quá thừa, cầu suy giảm và cầu thất thường

C. Không có cầu và nhu cầu có hại

D. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Chiến lược Marketing được hiểu là?

A. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra

B. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra

C. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Theo Philip Kotler hệ thống thông tin Marketing gồm những bộ phận nào?

A. Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin maketing

B. Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin maketing, bộ phận thực hiện marketing

C. Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin maketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketing

D. Tất cả đều sai

Câu 7: Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồm

A. Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh

B. Sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mới

C. Dự báo ngắn hạn và dài hạn

D. Cả A, B, C

Câu 8: Nghiên cứu Marketing là gì?

A. Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh

B. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh

C. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh

D. Tất cả các phương án trên

Câu 10: Số liệu thông tin được thu thập từ

A. Thông tin sơ cấp

B. Thông tin thứ cấp

C. Thông tin sơ cấp và thứ cấp

D. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp

Câu 12: Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm?

A. Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mô phỏng

B. Tìm kiếm, khảo sát, thu thập và ghi chép

C. Thu thập, ghi chép và mô phỏng

D. Tất cả đáp án trên

Câu 13: Có 2 phương thức chọn mẫu là

A. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định

B. Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất

C. Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết

D. Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp

Câu 14: Hệ thống thông tin marketing là gì?

A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin

B. Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin

C. Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin

D. Tất cả cả các phương án trên

Câu 16: Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào?

A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp

B. Người môi giới marketing và khách hàng

C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp

D. Cả A, B, C

Câu 18: Độc quyền nhóm xuất hiện khi

A. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doan nhiều mặt hàng

B. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng

C. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng

D. Cả A và C

Câu 19: Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm

A. Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn

B. Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường

C. Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất

D. Tất cả đều sai

Câu 20: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?

A. Cạnh tranh không hoàn hảo

B. Cạnh tranh độc quyền

C. Cạnh tranh hoàn hảo

D. Tất cả đều sai

Câu 21: Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào

A. Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng, công chúng thuộc cơ quan nhà nước

B. Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 22: Nhóm nhân tố vĩ mô gồm

A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ

B. Văn Hóa và chính trị

C. Khác hàng và đối thủ cạnh tranh

D. Đáp án A và B

Câu 23: Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào?

A. Quy mô và tốc độ tăng dân số

B. Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập

C. Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú

D. Tất cả đáp án trên

Câu 24: Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì

A. Các khoản chi tiêu cũng tăng lên

B. Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng cũng tăng lên

C. Các khoản chi tiêu cũng giảm đi

D. Tất cả đều sai

Câu 25: Theo quan niệm marketing thì thị trường được hiểu là?

A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng

B. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại

C. Tất cả đúng

D. Tất cả sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Marketing có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 66 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên