Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 215 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 12. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

11 Lần thi

Câu 1: Trong nền kinh tế quốc dân của mỗi nước, vận tải có vai trò và tác dụng rất lớn đối với buôn bán quốc tế, nó:

A. góp phần thay đổi cơ cấu hàng hoá, thị trường hàng hóa

B.  làm tăng giá trị và giá trị sử dụng cho hàng hóa

C. làm thay đổi kiểu dáng, nhãn hiệu hàng hóa

D. gắn kết các nhà sản xuất, thúc đẩy cạnh tranh

Câu 3: Hợp đồng thuê tàu trần (Bareboat Charter) là hợp đồng thuê tàu, theo đó chủ tàu cung cấp cho người thuê tàu một tàu cụ thể:

A. có bao gồm thuyền bộ

B. không bao gồm thuyền bộ

C. bao gồm thuyền trưởng, máy trưởng

D. bao gồm một nửa thuyền bộ

Câu 4: Trong cuộc sống và trong kinh doanh thương mại quốc tế, vận tải:

A. góp phần hạn chế tiêu dùng, ổn định sản xuất

B. là yếu tố phân biệt sản xuất và tiêu dùng

C.  là gánh nặng cho sản xuất và tiêu dùng

D. thực sự là cầu nối sản xuất với tiêu dùng

Câu 5: Việc giao trả hàng trong phương thức vận tải đa phương thức bị coi là chậm khi hàng hóa không được giao trả:

A. vào ngày mà người vận tải MTO đã thông báo trước đó

B. vào ngày theo yêu cầu của người nhận hàng

C. trong vòng 3 ngày kể từ ngày MTO đã thông báo trước đó

D. trong thời hạn đã được thỏa thuận trong hợp đồng

Câu 6: Hãy chọn một ý đúng trong các ý A, B, C và D dưới đây: Trong phương pháp xác định chi phí logistics, người ta phân loại: 1) chi phí vận chuyển, 2) chi phí lưu kho thương mại, 3) chi phí lưu kho riêng, 4) chi phí bù đắp hàng thiếu, hàng đổ vỡ, 5) chi phí kiểm soát. Và phân ra như sau?

A. Ý ( 1) và (5) là “chi phí rõ ràng”, (2 ), (3) và (4) là chi phí khó xác định

B. Ý (1) và (2) là “chi phí rõ ràng”, (3) , (4) và (5) là chi phí khó xác định

C. Ý ( 1) và (3) là “chi phí rõ ràng”, (2 ), (4) và (5) là chi phí khó xác định

D. Ý ( 1) và (4) là “chi phí rõ ràng”, (2 ), (3) và (5) là chi phí khó xác định

Câu 7: Vận đơn chở suốt (Through B/L) là loại vận đơn cấp cho hàng hoá có đặc điểm sau:

A. hàng có thể xếp lên xuống qua nhiều tàu, mỗi chặng có một người vận tải chịu trách nhiệm và cấp một vận đơn, tạo thành một bộ vận đơn

B. hàng đi thẳng không qua cảng chuyển tải hoặc hàng xếp trên tàu chợ ghé qua nhiều cảng

C. hàng có thể xếp lên xuống qua nhiều tàu, nhưng có một người vận tải chịu trách nhiệm chung

D. hàng có thể xếp lên xuống qua nhiều tàu, có nhiều người vận tải chịu trách nhiệm và cấp một vận đơn, tạo thành một bộ vận đơn

Câu 8: Vận đơn (B/L) là chứng từ vận chuyển làm bằng chứng về việc người vận chuyển đã nhận hàng hoá với tình trạng như được ghi trong vận đơn để vận chuyển đến nơi trả hàng về:

A. số lượng, chất lượng, chủng loại

B. trọng lượng, ký mã hiệu, phẩm chất

C. số lượng, chủng loại hàng hóa

D. tên hàng, số lượng, chất lượng

Câu 9: Người được quyền cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:

A. Người nhận hàng (Consignees)

B. Đại lý người chuyên ch ở (Agent for Carrier)

C. Người môi giới thuê tàu (Ship Broker)

D. Người gửi hàng (Sender of Cargo)

Câu 10: Hãy chọn một vế câu đúng trong 4 vế câu sau: Vận tải đa phương thức là cụm từ xuất phát từ tiếng Anh:

A. chỉ có một từ Combined Transport

B. ngày nay người ta dùng từ Multy Method Transport

C. chỉ có một từ Multimodal Transport

D. có 2 từ Multimodal Transport hoặc Combined Transport

Câu 11: Việc quy định chi phí xếp dỡ ai chịu FI (free in), FO (free out), liner terms/berth terms, trimming, stowage…. thường được ghi trong:

A. hợp đồng thuê tàu định hạn

B. hợp đồng thuê tàu trần

C. hợp đồng thuê tàu chuyến

D. hợp đồng lưu cước tàu chợ

Câu 13: Người có thể và thường cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:

A. Người giao nhận vận chuyển (Forwarder)

B. Người gửi hàng (Sender of Cargo)

C. Người chuyên chở (Shipowner/Carrier)

D.  Chủ hàng xuất khẩu (Shippers)

Câu 15: Theo Luật Việt Nam, kinh doanh vận tải đường sắt gồm kinh doanh vận tải hành khách, hành lý, bao gửi và:

A. kinh doanh du lịch bằng đường sắt

B. kinh doanh các dịch vụ đường sắt

C. kinh doanh vận tải hàng hoá trên đường sắt

D. kinh doanh kho chứa tạm thời bằng toa xe

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Sinh viên