Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 9

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 9

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 302 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 9. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 3: Đối với cá nhân cư trú, Biểu thuế suất lũy tiến từng phần áp dụng đối với khoản thu nhập cá nhân nào?

A. Thu nhập từ tiền lương

B. Thu nhập từ kinh doanh

C. Thu nhập từ tiền lương, thu nhập từ kinh doanh

D. Tất cả các khoản thu nhập chịu thuế

Câu 4: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh?

A. Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá hoặc thời điểm lập hoá đơn bán hàng

B. Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ. Đối với hoạt động cho thuê nhà, quyền sử dụng đất, mặt nước, tài sản khác là thời điểm hợp đồng cho thuê có hiệu lực

C. Trường hợp thời điểm lập hoá đơn trước thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá (hoặc dịch vụ hoàn thành) thì thời điểm xác định doanh thu được tính theo thời điểm lập hoá đơn hoặc ngược lại

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 5: Giảm trừ gia cảnh là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công của người nộp thuế là:

A. Cá nhân cư trú

B. Cá nhân không cư trú có hợp đồng lao động

C. Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú

D. Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có hợp đồng lao động.

Câu 6: Trường hợp cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công thì tính giảm trừ gia cảnh?

A. Giảm trừ gia cảnh vào thu nhập từ tiền lương, tiền công

B. Giảm trừ gia cảnh vào thu nhập từ kinh doanh

C. Vừa giảm trừ gia cảnh vào thu nhập từ kinh doanh và vừa giảm trừ gia cảnh vào tiền lương, tiền công

D. Giảm trừ gia cảnh một lần vào tổng thu nhập từ kinh doanh và từ tiền lương, tiền công

Câu 7: Mức giảm trừ gia cảnh?

A. Đối với người nộp thuế là 9 triệu đồng/tháng, 108 triệu đồng/năm

B. Đối với mỗi người phụ thuộc là 3,6 triệu đồng/tháng, 43,2 triệu đồng/năm

C. Đối với người nộp thuế là 3,6 triệu đồng/tháng, 43,2 triệu đồng/năm

D. Đối với người phụ thuộc là 9 triệu đồng/tháng,108 triệu đồng/năm

Câu 8: Điều kiện về mức thu nhập để xác định người phụ thuộc?

A. Không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 500.000 đ/tháng

B. Không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đ/tháng

C. Không có thu  nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm  không vượt quá 1.000.000 đ/tháng

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 9: Người nào sau đây được xác định là người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế:

A. Cha mẹ vợ không có việc làm, không có thu nhập

B. Con ngoài giá thú dưới 18 tuổi (được pháp luật công nhận)

C. Cha mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 800.000 đồng/người/tháng (có thu nhập từ cho thuê nhà 2.000.000 đ/người/tháng)

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 10: Người nộp thuế Thu nhập cá nhân không được xét giảm thuế trong trường hợp:

A. Gặp khó khăn do thiên tai ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế

B. Gặp khó khăn do tai nạn ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế

C. Gặp khó khăn do bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế

D. Gặp khó khăn do bị trộm cướp ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế

Câu 11: Thời điểm xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động chuyển nhượng vốn góp?

A. Là thời điểm hợp đồng chuyển nhượng vốn góp có hiệu lực

B. Là thời điểm ký hợp đồng

C. Là thời điểm người chuyển nhượng nhận tiền

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 28: Đối tượng nào sau đây không áp dụng thuế nhà thầu là:

A. Tổ chức nước ngoài kinh doanh có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam có kinh doanh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc cam kết với tổ chức, cá nhân Việt Nam

B. Cá nhân nước ngoài kinh doanh có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc cam kết với tổ chức, cá nhân Việt Nam

C. Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa tại Việt Nam theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ và có thu nhập phát sinh tại Viêt nam trên cơ sở hợp đồng ký giữa tổ chức, cá nhân nước ngoài với các doanh nghiệp tại Viêt Nam hoặc cung cấp hàng hóa theo điều liện giao hàng DDP, DAT, DAP (các điều khoản thương mại quốc tế-Incoterms)

D. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư, Luật Dầu khí, Luật các Tổ chức tín dụng

Câu 29: Đối tượng áp dụng thuế nhà thầu là:

A. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư, Luật Dầu khí, Luật các Tổ chức tín dụng

B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện cung cấp hàng hóa cho tổ chức, cá nhân Việt Nam không kèm theo các dịch vụ được thực hiện tại Việt Nam dưới các hình thức: giao hàng tại cửa khẩu nước ngoài và giao hàng tại cửa khẩu Việt Nam

C. Tổ chức, cá nhân nước ngoài có thu nhập từ dịch vụ được cung cấp và tiêu dùng tại Việt Nam

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 30: Tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện cung ứng dịch vụ nào dưới đây cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc đối tượng không áp dụng thuế nhà thầu (dịch vụ được thực hiện ở nước ngoài):

A. Sửa chữa phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị bao gồm hoặc không bao gồm vật tư thay thế kèm theo

B. Quảng cáo, tiếp thị trên Internet

C. Môi giới: bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ ở Việt Nam

D. Đào tạo trực tuyến

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên