
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 25
- 30/08/2021
- 30 Câu hỏi
- 127 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 25. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 5.100.000
Câu 2: Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
Câu 3: Đặc điểm của TK 214:
A. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi bên Có
B. Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Nợ
Câu 4: Những tài khoản nào dưới đây là tài khoản lưỡng tính?
A. 131, 138, 331, 338
B. 131, 214, 334, 341
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 5: Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
A. Ghi bổ sung
B. Ghi số âm
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
A. Ghi bổ sung (Nợ 112 có 511: 9.000.000)
B. Ghi số âm
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Công ty A kinh doanh mặt hàng để xuất khẩu. Kế toán định khoản bút toán thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ TK 133/Có TK 3333
B. Nợ TK 521/Có TK 3333
C. Nợ TK 511/Có TK 3333
D. Nợ TK 711/Có TK 3333
Câu 8: Chi hoa hồng đại lý bằng tiền mặt 20 triệu. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 811/Có 111: 20 triệu
B. Nợ TK 642/Có 111: 20 triệu
C. Nợ TK 635/Có 111: 20 triệu
D. Nợ TK 641/Có 111: 20 triệu
Câu 9: Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản:
A. Nguồn vốn
B. Nợ phải trả
C. TS ngắn hạn
D. TS dài hạn
Câu 11: Người sử dụng bên ngoài nào sau đây không có lợi ích gián tiếp về mặt tài chính đối với doanh nghiệp:
A. Các chủ nợ
B. Khách hàng
C. Cơ quan thuế
D. Nhà cung cấp
Câu 12: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thanh toán là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.800.000đ
B. 468.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 568.000.000đ
Câu 14: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
A. Nợ 152 112.500 Có 112 112.500
B. Nợ 152 112.500 Nợ 133 11.250 Có 112 123.750
C. Nợ 152 112.500 Nợ 333 11.250 Có 112 123.750
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
D. Đáp án khác
Câu 18: Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên có giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế toán phải tuân thủ:
A. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá trị trường
D. a, b, b đều sai
Câu 19: Có các số liệu: doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
Câu 20: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
A. 29.600
B. 30.600
C. 33.600
D. 31.400
Câu 22: Điều nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Kịp thời
B. Hoạt động liên tục
C. Trung thực
D. Khách quan
Câu 23: Tại 1 doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 1/1/2011 như sau: Tiền mặt: 2000, tiền gửi ngân hàng: 1500, phải trả cho người bán: X, phải thu khách hàng: 1500, công cụ dụng cụ: 500, vay ngắn hạn: 2000, nguồn vốn kinh doanh: 10000, TSCĐ hữu hình: 9000, sản phẩm dở dang: Y, lợi nhuận chưa phân phối: 1900, với giá thuyết X = 2Y. Vậy Y và X lần lượt là:
A. 300, 600
B. 400, 800
C. 500, 1000
D. 600, 1200
Câu 24: Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp trực tiếp mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 12.050.000đ
B. 11.000.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
Câu 25: Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm:
A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái
B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản
C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết
D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng
Câu 26: Vietnam Airline ghi nhận doanh thu khi nào:
A. Khi chuyến bay đã hoàn thành
B. Khi khách hàng hoàn tất việc đặt vé
C. Khi hành khách lên máy bay
D. Khi thu tiền bán vé của khách hàng hoàn tất
Câu 27: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:
A. Tài sản cố định cho thuê hoạt động
B. Tài sản cố định thuê hoạt động
C. Tài sản là đường quốc lộ
D. Tài sản nhận giữ hộ
Câu 28: Dư đầu kỳ: 15kg, đơn giá 90.000 đồng.
A. 4.575.000 đồng
B. 4.500.000 đồng
C. 4.275.000 đồng
D. Đáp án khác
Câu 29: Tài khoản phản ánh chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất thuộc nhóm tài khoản:
A. Điều chỉnh
B. Nghiệp vụ
C. Phân phối dự toán
D. Tập hợp phân phối
Câu 30: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, giảm giá hàng bán là 8.000.000,chiết khấu thanh toán 2.000.000, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
A. 460.000.000đ
B. 458.000.000đ
C. 466.000.000đ
D. 466.800.000đ

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 607
- 46
- 30
-
10 người đang thi
- 469
- 25
- 30
-
85 người đang thi
- 447
- 13
- 30
-
78 người đang thi
- 426
- 13
- 30
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận