Câu hỏi: Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản:
A. Nguồn vốn
B. Nợ phải trả
C. TS ngắn hạn
D. TS dài hạn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. ![]()
A. 29.600
B. 30.600
C. 33.600
D. 31.400
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đặc điểm của TK 214:
A. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi bên Có
B. Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Nợ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chi hoa hồng đại lý bằng tiền mặt 20 triệu. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 811/Có 111: 20 triệu
B. Nợ TK 642/Có 111: 20 triệu
C. Nợ TK 635/Có 111: 20 triệu
D. Nợ TK 641/Có 111: 20 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp trực tiếp mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 12.050.000đ
B. 11.000.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau: ![]()
A. Ghi bổ sung
B. Ghi số âm
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 25
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
12 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
95 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
64 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận