Câu hỏi: Công ty A kinh doanh mặt hàng để xuất khẩu. Kế toán định khoản bút toán thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ TK 133/Có TK 3333
B. Nợ TK 521/Có TK 3333
C. Nợ TK 511/Có TK 3333
D. Nợ TK 711/Có TK 3333
Câu 1: Tại 1 doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 1/1/2011 như sau: Tiền mặt: 2000, tiền gửi ngân hàng: 1500, phải trả cho người bán: X, phải thu khách hàng: 1500, công cụ dụng cụ: 500, vay ngắn hạn: 2000, nguồn vốn kinh doanh: 10000, TSCĐ hữu hình: 9000, sản phẩm dở dang: Y, lợi nhuận chưa phân phối: 1900, với giá thuyết X = 2Y. Vậy Y và X lần lượt là:
A. 300, 600
B. 400, 800
C. 500, 1000
D. 600, 1200
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm của TK 214:
A. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi bên Có
B. Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Nợ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản:
A. Nguồn vốn
B. Nợ phải trả
C. TS ngắn hạn
D. TS dài hạn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau: ![]()
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. ![]()
A. 29.600
B. 30.600
C. 33.600
D. 31.400
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 25
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 645
- 46
- 30
-
24 người đang thi
- 498
- 25
- 30
-
93 người đang thi
- 477
- 13
- 30
-
77 người đang thi
- 452
- 13
- 30
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận