Câu hỏi: Công ty A kinh doanh mặt hàng để xuất khẩu. Kế toán định khoản bút toán thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ TK 133/Có TK 3333
B. Nợ TK 521/Có TK 3333
C. Nợ TK 511/Có TK 3333
D. Nợ TK 711/Có TK 3333
Câu 1: Có các số liệu: doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm của TK 214:
A. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi bên Có
B. Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi bên Nợ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Điều nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Kịp thời
B. Hoạt động liên tục
C. Trung thực
D. Khách quan
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản:
A. Nguồn vốn
B. Nợ phải trả
C. TS ngắn hạn
D. TS dài hạn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau: ![]()
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 5.100.000
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 25
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 679
- 46
- 30
-
62 người đang thi
- 511
- 25
- 30
-
20 người đang thi
- 493
- 13
- 30
-
28 người đang thi
- 464
- 13
- 30
-
14 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận