Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 21

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 21

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 110 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 21. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:

A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng

B. Tài sản tăng và tài sản giảm

C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng

D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm

Câu 3: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?

A. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính bằng báo cáo tài chính là kế toán quản trị.

B. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính theo yêu cầu quản trị là kế toán tài chính.

C. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính bằng báo cáo tài chính là kế toán tài chính.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc:

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí tài chính

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí sản xuất chung

Câu 6: Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:

A. Chứng từ bắt buộc, chứng từ hướng dẫn

B. Chứng từ bằng giấy, chứng từ điện tử

C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành

D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ

Câu 7: Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất thì kế toán định khoản:

A. Nợ TK 154 / Có TK 621

B. Nợ TK 621 / Có TK 155

C. Nợ TK 621 / Có TK 154

D. Nợ TK 155 / Có TK 621

Câu 8: Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung là:

A. Nhật kí chung, chứng từ, sổ cái

B. Chứng từ, sổ cái, nhật kí chung

C. Chứng từ, nhật kí chung, sổ cái

D. Nhật kí chung, sổ cái, chứng từ

Câu 9: Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:

A. a = 40.000.000đ, b = 8.000.000đ

B. a = 8.000.000đ, b = 40.000.000đ

C. a = 15.000.000đ, b = 3.000.000đ

D. a = 3.000.000đ, b = 15.000.000đ

Câu 10: Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:

A. 91.000.000đ

B. 101.000.000đ

C. 81.000.000đ

D. 71.000.000đ

Câu 12: “Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc:

A. Giá thành

B. Nguyên tắc trọng yếu

C. Tính chi phí

D. Nguyên tắc giá gốc

Câu 13: Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toán?

A. Đầy đủ

B. Kịp thời

C. Khách quan

D. Bao gồm các nội dung trên

Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị?

A. Cung cấp theo yêu cầu nhà quản trị

B. Có tính linh hoạt cao

C. Không phản ánh sự kiện quá khứ

D. Có tính pháp lệnh

Câu 15: Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;

A. 80.000.000 đồng

B. 60.000.000 đồng

C. 70.000.000 đồng

D. 54.400.000 đồng

Câu 16: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mênh lệnh?

A. Phiếu xuất kho

B. Phiếu chi

C. Phiếu thu

D. Lệnh xuất kho

Câu 17: Kế toán tài chính là gì?

A. Ghi nhận quá khứ

B. Tuân thủ nguyên tắc kế toán

C. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư

D. Bao gồm các nội dung trên

Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy tắc chung của kế toán và mang tính pháp lệnh.

B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài chính.

C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài khoản cấp 1, cấp 2.

D. Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế.

Câu 19: Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:

A. 183.000.000 đồng

B. 164.000.000 đồng

C. 178.000.000 đồng

D. 163.000.000 đồng

Câu 20: Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:

A. Tài khoản tài sản

B. Tài khoản nguồn vốn

C. Tài khoản trung gian

D. Tài khoản hỗn hợp

Câu 24: Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Doanh thu hàng bán

B. Chi phí trả trước

C. Thuế xuất khẩu

D. Chi phí tài chính

Câu 25: Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ dần trong 8 tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng sẽ ghi:

A. Ghi Nợ TK 641: 1.000/ Ghi Có TK 142: 1.000

B. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 335: 1.500

C. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 142: 1.500

D. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 242: 1.500

Câu 27: Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?

A. TK có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ

B. TK chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh

C. TK chỉ có số phát sinh và không có số dư

D. Tất cả 3 câu trên đều đúng

Câu 29: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:

A. Bảng cân đối TK

B. Tài khoản cấp 2

C. Các sổ chi tiết

D. Bảng tổng hợp chi tiết

Câu 30: Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng để:

A. Tăng tài sản

B. Giảm doanh thu

C. Tăng chi phí

D. Các câu trên đều sai

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên