Câu hỏi: Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Chứng từ bắt buộc, chứng từ hướng dẫn

B. Chứng từ bằng giấy, chứng từ điện tử

C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành

D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?

A. TK có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ

B. TK chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh

C. TK chỉ có số phát sinh và không có số dư

D. Tất cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy tắc chung của kế toán và mang tính pháp lệnh.

B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài chính.

C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài khoản cấp 1, cấp 2.

D. Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:

A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng

B. Tài sản tăng và tài sản giảm

C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng

D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:

A. a = 40.000.000đ, b = 8.000.000đ

B. a = 8.000.000đ, b = 40.000.000đ

C. a = 15.000.000đ, b = 3.000.000đ

D. a = 3.000.000đ, b = 15.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ dần trong 8 tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng sẽ ghi:

A. Ghi Nợ TK 641: 1.000/ Ghi Có TK 142: 1.000

B. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 335: 1.500

C. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 142: 1.500

D. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 242: 1.500

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 21
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên