Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 7. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Lập trình. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte
B. Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character
C. Cả hai đều đúng.
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream
A. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream
B. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader
C. Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: Chọn phát biểu đúng:
A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất
B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
D. Câu (1) và (2) đúng
Câu 5: Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?
A. abstract class Vehicle { abstract void display(); }
Câu 7: Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?
A. Hệ máy Intel
B. Trình biên dịch Java
C. Hệ điều hành Linux
D. Máy ảo Java
Câu 8: int values[] = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; for (int i = 0; i < X; ++i) System.out.println(values[i]);
Cho đoạn mã sau đây. Giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?
int values[] = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; for (int i = 0; i < X; ++i) System.out.println(values[i]);
A. 1
B. 4
C. 8
D. Không có giá trị nào vì đoạn mã có lỗi.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?
A. Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó
B. Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng
C. Từ khóa static không dùng trong khai báo lớp
D. Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp
Câu 10: Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?
A. if (chr = "a")
B. if (chr = 'a')
C. if (chr == "a")
D. if (chr == 'a')
Câu 13: class StringBufferTest { pulic static void main(String[] args) { StringBuffer result = new StringBuffer();//(1) StringBuffer s = null;//(2) result.append(s);//(3) result.insert(0, "123");//(4) System.out.println(result);//(5) } }
Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?
class StringBufferTest { pulic static void main(String[] args) { StringBuffer result = new StringBuffer();//(1) StringBuffer s = null;//(2) result.append(s);//(3) result.insert(0, "123");//(4) System.out.println(result);//(5) } }
A. Lỗi biên dịch ở dòng số 3
B. Lỗi biên dịch ở dòng số 4
C. Lỗi biên dịch ở dòng số 1
D. In ra kết quả "123null"
Câu 14: Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?
A. char
B. byte
C. short
D. String
Câu 15: String s; System.out.println("s = " + s);
Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s; System.out.println("s = " + s);
A. "s = null"
B. Lỗi thực thi
C. Lỗi biên dịch
D. "s = "
Câu 16: Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?
A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp
B. Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp
C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
A. Lớp Class là lớp cha của lớp Object
B. Lớp Object là một lớp final
C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18: Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console
A. System
B. Math
C. String
D. StringBuffer
Câu 20: public class Question { public static void main(String[] args) { Boolean b = new Boolean("TRUE"); if (b) { for (Integer i = 0; i < 10; i++) { System.out.println(i); } } } }
Đoạn mã sau sai chỗ nào?
public class Question { public static void main(String[] args) { Boolean b = new Boolean("TRUE"); if (b) { for (Integer i = 0; i < 10; i++) { System.out.println(i); } } } }
A. (1) Đoạn mã không có lỗi
B. (2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean
C. (3) Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer
D. Câu (2) và (3) đúng
Câu 21: Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi
A. (1) s.concat()
B. (2) s.toUpperCase()
C. (3) s.replace()
D. câu (1) và (2) đúng
Câu 23: Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
A. Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo
C. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
D. Tất cả các câu trên dều sai
Câu 25: Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:
A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng với kiểu số nguyên
D. Chỉ đúng với kiểu số thực
Câu 26: Chọn khai báo tên biến đúng:
A. Big01LongStringWidthMeaninglessName
B. $int
C. bytes
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 27: Chọn khai báo đúng cho phương thức main
A. public static void main()
B. public void main(String[] arg)
C. public static void main(String[] args)
D. public static int main(String[] arg)
Câu 28: Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn
A. Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp
B. Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý
C. Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp
D. Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý
Câu 29: int[] x = new int[25];
Cho câu lệnh sau. Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên
int[] x = new int[25];
A. x[24] chưa được định nghĩa
B. x[25] có giá trị 0
C. x[0] = có giá trị null
D. x.length = 25
Câu 32: Miền giá trị của biến kiểu Short là:
A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
B. Từ 0 đến 2^16 - 1
C. Từ -2^15 đến 2^15 - 1
D. Từ -2^31 đến 2^31 - 1
Câu 33: Miền giá trị của biến kiểu byte là:
A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
B. Từ 0 đến 2^8 - 1
C. Từ -2^7 đến 2^7 - 1
D. Từ -2^15 đến 2^15 - 1
Câu 34: int x, a = 6, b = 7; x = a+++b++;
Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
int x, a = 6, b = 7; x = a+++b++;
A. x = 15, a = 7, b = 8
B. x = 15, a = 6, b = 7
C. x = 13, a = 7, b = 8
D. x = 13, a = 6, b = 7
Câu 35: Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:
A. (1) int x = 6; x = !x;
B. (2) int x = 6; if (!(x>3)){}
C. (3) int x = 6; x = ~x;
D. Câu (2) và (3) đúng
Câu 36: Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
A. int x = -1; x = x >>> 5;
B. int x = -1; x = x >>> 32;
C. byte x = -1; x = x >>> 5;
D. int x = -1; x = x >> 5;
Câu 37: Biểu thức nào sau đây hợp lệ
A. String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;
B. String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;
C. String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 39: public class Short { public static void main(String[] args) { StringBuffer s = new StringBuffer("Hello"); if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing System.out.println("value is : " + s); } };
Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:
public class Short { public static void main(String[] args) { StringBuffer s = new StringBuffer("Hello"); if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing System.out.println("value is : " + s); } };
A. Giá trị xuất là Hello
B. Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5
C. Không có giá trị xuất
D. Thông báo NullPointerException
Câu 40: public class Xor { public static void main(String[] args) { byte b = 10; byte c = 15; b = (byte)(b ^ c); System.out.println("b contains " + b); } };
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Xor { public static void main(String[] args) { byte b = 10; byte c = 15; b = (byte)(b ^ c); System.out.println("b contains " + b); } };
A. Kết quả là : b contains 10
B. Kết quả là : b contains 5
C. Kết quả là : b contains 250
D. Kết quả là : b contains 245
Câu 41: public class Conditional { public static void main(String[] args) { int x = 4; System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9)); } };
Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
public class Conditional { public static void main(String[] args) { int x = 4; System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9)); } };
A. Kết quả là : value is 99.99
B. Kết quả là : value is 9
C. Kết quả là : value is 9.0
D. Lỗi biên dịch tại dòng 4
Câu 43: Chọn câu khai báo không hợp lệ:
A. string s;
B. abstract double d;
C. abstract final double hyperbolConsine();
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 44: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 45: final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
A. Xóa từ final ở dòng 1
B. Xóa từ final ở dòng 10
C. Xóa từ final ở dòng 1 và 10
D. Không cần phải chỉnh sửa gì
Câu 46: final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
A. Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về
B. Chương trình chạy và cho kết quả x = 10
C. Chương trình chạy và cho kết quả x = 15
D. Chương trình chạy và cho kết quả x = 3
Câu 47: class HasStatic { private static int x = 100; public static void main(String[] args) { HasStatic hs1 = new HasStatic(); hs1.x++; HasStatic hs2 = new HasStatic(); hs2.x++; hs1 = new HasStatic(); hs1.x++; HasStatic.x++; System.out.println("x = " + x); } };
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
class HasStatic { private static int x = 100; public static void main(String[] args) { HasStatic hs1 = new HasStatic(); hs1.x++; HasStatic hs2 = new HasStatic(); hs2.x++; hs1 = new HasStatic(); hs1.x++; HasStatic.x++; System.out.println("x = " + x); } };
A. Chương trình chạy và cho kết quả x = 102
B. Chương trình chạy và cho kết quả x = 103
C. Chương trình chạy và cho kết quả x = 104
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 48: class SuperDupper { void aMethod() {} } class Sub extends SuperDupper { void aMethod() {} }
Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
class SuperDupper { void aMethod() {} } class Sub extends SuperDupper { void aMethod() {} }
A. default
B. protected
C. public
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 49: byte b = 5; char c = ''5''; short s = 55; int i = 555; float f = 555.5f; b = s; i = c; if (f>b) f = i;
Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch :
byte b = 5; char c = ''5''; short s = 55; int i = 555; float f = 555.5f; b = s; i = c; if (f>b) f = i;
A. Dòng 3
B. Dòng 4
C. Dòng 5
D. Dòng 6
Câu 50: byte b = 2; byte b1 = 3; b = b * b1;
Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch
byte b = 2; byte b1 = 3; b = b * b1;
A. Dòng 1
B. Dòng 2
C. Dòng 3
D. Tất cả đều đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận