Câu hỏi:
Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:
A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng với kiểu số nguyên
D. Chỉ đúng với kiểu số thực
Câu 1: int x = 11; do { x += 20; } while ( x < 10 );
Cho đoạn mã sau đây. Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?
int x = 11; do { x += 20; } while ( x < 10 );
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:
A. (1) int x = 6; x = !x;
B. (2) int x = 6; if (!(x>3)){}
C. (3) int x = 6; x = ~x;
D. Câu (2) và (3) đúng
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: int[] x = new int[25];
Cho câu lệnh sau. Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên
int[] x = new int[25];
A. x[24] chưa được định nghĩa
B. x[25] có giá trị 0
C. x[0] = có giá trị null
D. x.length = 25
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
A. Xóa từ final ở dòng 1
B. Xóa từ final ở dòng 10
C. Xóa từ final ở dòng 1 và 10
D. Không cần phải chỉnh sửa gì
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: String s; System.out.println("s = " + s);
Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s; System.out.println("s = " + s);
A. "s = null"
B. Lỗi thực thi
C. Lỗi biên dịch
D. "s = "
05/11/2021 4 Lượt xem
05/11/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 7
- 4 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án
- 2.3K
- 113
- 50
-
30 người đang thi
- 954
- 42
- 50
-
58 người đang thi
- 841
- 29
- 50
-
66 người đang thi
- 817
- 23
- 50
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận