Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 7. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
26 Lần thi
Câu 1: Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tổn thất trở lực ống đẩy
B. Tổn thất trở lực ống hút
C. Áp suất tác dụng lên bể hút
D. Lực ỳ của chất lỏng
Câu 2: Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào?
A. Đường kính tay quay
B. Đường kính pittông
C. Đường kính xilanh
D. Bán kính pittông hoặc xilanh
Câu 3: Yếu tố phân ly \(\Phi \) tính bằng công thức:
A. \(\frac{{\omega .{r^2}}}{g}\)
B. \(\frac{{\omega {.^2}g}}{r}\)
C. \(\frac{{{\omega ^2}r}}{g}\)
D. \(\frac{{n{.^2}r}}{g}\)
Câu 4: Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì?
A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín
B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống
C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín
Câu 6: Đường số 1 trên hình bên là:
A. Đường thu pha nặng
B. Đường cho nhũ tương vào
C. Đường thu pha nhẹ
D. Đường xả nguyên liệu
Câu 9: Đường số 2 trên hình bên là:
A. Đường thu pha nặng
B. Đường cho nhũ tương vào
C. Đường xả nguyên liệu
D. Đường thu pha nhẹ
Câu 10: Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc
B. Thay đổi thể tích chất lỏng
C. Thay đổi áp suất chất lỏng
D. Thay đổi vận tốc chất lỏng
Câu 11: Đường số 3 trên hình bên là:
A. Đường thu pha nhẹ
B. Đường thu pha nặng
C. Đường cho nhũ tương vào
D. Đường xả nguyên liệu
Câu 12: Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
A. Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay
B. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
C. Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến
D. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay
Câu 13: Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực:
A. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí
B. Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất
C. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng
D. Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại
Câu 14: Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì?
A. Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại
B. Va đập thủy lực
C. Không bơm được
D. Giảm năng suất
Câu 15: Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ:
A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng
B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy
C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng
D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy
Câu 16: Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau:
A. \({q^2} + 2Kq = C\tau\)
B. \({q^2} + 2Cq = K\tau\)
C. \({q^2} + Cq = 2K\tau \)
D. \({q^2} + Cq = \frac{{{K_\tau }}}{2}\)
Câu 17: Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ:
A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng
B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng
C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng
D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng
Câu 18: Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Giảm thể tích buồng làm việc
B. Roto quay tròn
C. Lực quán tính ly tâm
D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Câu 19: Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau:
A. \({q^2} + 2Kq = C\tau \)
B. \({q^2} + 2Cq = K\tau \)
C. \({q^2} + Cq = \frac{{{K_\tau }}}{2}\)
D. \({q^2} + Cq = 2K\tau\)
Câu 20: Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Lực quán tính ly tâm
B. Giảm thể tích buồng làm việc
C. Roto quay tròn
D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm có đáp án Xem thêm...
- 26 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận